Está en la página 1de 10

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5

Căn cứ Chương trình GDPT 2006 ban hành kèm theo Quyết định số 16/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Chương trình GDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư số 32/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Hướng dẫn số 1117/ PGD&ĐT ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời
về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp Tiểu học từ năm học 2021- 2022;
Căn cứ Công văn 1408/PGD&ĐT ngày 14/9/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời về hướng dẫn thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với đại dịch Covid 19;
Căn cứ vào Kế hoạch số 08 /KH- TH, ngày 08 tháng 10 năm 2021 về thực hiện nhiệm vụ giáo dục năm học 2021 - 2022
của trường Tiểu học 1 Sông Đốc.
Căn cứ Công văn 1695/PGDĐT ngày 19/11/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời về hướng dẫn thực hiện tổ
chức dạy và học trực tuyến qua Internet,trên truyền hình lớp 3, lớp 4, lớp 5.
Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2020 - 2021 và tình hình thực tế của tổ chuyên môn tổ 4 năm học 2021- 2022
Tổ khối 4 xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục học năm học 2021- 2022 như sau
MÔN: TIẾNG ANH
Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Điều chỉnh Ghi
PPCT chú
1 1 Unit 1. What’s your Trang
address? - Chào và trả lời về địa chỉ của một người. Không điều chỉnh 6
Lesson 1.( 1,2,4)
2 Unit 1. Nice to see - Hỏi và trả lời một địa điểm như thế nào. Không điều chỉnh Trang
you again. 8
Lesson 2.( 1,2,4)
2 3 Unit 1. Nice to see - Nhận biết và phát âm word stress ‘city, ‘village, Trang
you again. ‘moutain, ‘tower Không điều chỉnh 10
Lesson 3.( 1,2,4) - Ôn tập kiến thức unit 1.
4 Unit 2. I always get - Hỏi và trả lời về thói quen hằng ngày của một Không điều chỉnh Trang
up early. How about người. 12
you?Lesson 1.
( 1,2,4)
3 5 Unit 2. I always get - Hỏi và trả lơì về mức độ thường xuyên. Không điều chỉnh Trang
up early. How about 14
you?Lesson 2.
( 1,2,4)
6 Unit 2. I’m from - Nhận biết và phát âm word stress ‘ always, Không điều chỉnh Trang
Japan. Lesson 3. ‘usually.’ often,’sometimes 16
( 1,2,5) - Ôn tập kiến thức unit 2.

4 7 Unit 3. Where did - Hỏi và trả lời về kì nghỉ đã qua. ngày trong Không điều chỉnh. Trang
you go on holiday? tuần. 18
Lesson 1( 1,2,4)
8 Unit 3. Where did - Hỏi và trả lời các phuương tiện giao thông.. Không điều chỉnh. Trang
you go on holiday? 20
Lesson 2( 1,2,4)
5 9 Unit 3. Where did - Nhận biết và phát âm wordstres ‘motorbike, Không điều chỉnh Trang
you go on holiday? ‘underground, ‘holiday,’family/. 22
it today? - Ôn tập kiến thức unit 3.
Lesson 3( 1,2,5)
10 Unit 4. Did you go - Hỏi và trả lời về việc ai đó có làm hay không. Không điều chỉnh Trang
to the party? 24
Lesson 1( 1,2,4)
6 11 Unit 4. Did you go - Hỏi và trả lời về sinh nhật của một người. Không điều chỉnh. Trang
to the party? 26
Lesson 2( 1,2,4)
12 Unit 4. Did you go - Nhận biết và phát âm wordstress Không điều chỉnh Trang
to the party? ‘party,’Sunday,en’joy, in’vite 28
Lesson 3.( 1, 2, 4) -Ôn tập kiến thức unit 4.
7 13 Unit 5. Where will - Hỏi và trả lời về nơi mình sẽ ở. Ghép với part 1. Lesson 3 Tr
you be this -Nhận biết và phát âm wordstress ‘seaside, 30,34
weekend? Lesson 1. ‘island, ‘coutryside
( 1,2,4)+ part 1.
Lesson 3.
14 Unit 5. Where will -Hỏi và trả lời về việc ai đó sẽ làm. Ghép với part 5. Lesson 3 Tr
you be this 32,35
weekend? Lesson 2.
( s1,2,4)+ Part 5.
Lesson 3.
8 15 Review 1 Ôn tập từ bài 1 đến bài 5 Không điều chỉnh 36

16 Unit 6. How many Hỏi và trả lời về chủ đề bài học. - Ghép với part 1. Tr
lessons do you have Nhận biết và phát âm sentence stress Lesson 3 40,44,
today? Lesson ‘How many ‘lessons do you ‘have to’day?
1( 1,2,4) +part 1 I ‘have ‘four.
lesson 3
9 17 Unit 6. How many - Ghép 2 part 5 lesson 3. Tr
lessons do you have 42,45
today? Lesson
2( 1,2,4) +part 5
lesson 3
18 Unit 7. How do you - Hỏi và trả lời về việc học tiếng anh của một - Ghép với part 1. Lesson Tr
người.
learn English? 3. 46,50
- Nhận biết và đọc được sentences stress. How do
Lesson 1( 1,2, 4) +
you practise speaking?
part 1 lesson 3.
I speak English every day.
Why do you learn English?
Because I want to sing English song.
10 19 Unit 7. How do you - Hỏi và trả lời về tầm quan trọng của việc học - Ghép part 4, lesson 3 Tr48,
tiếng Anh.
learn English? 51
Lesson 2( 1,2, 4) +
part 4 lesson 3.
20 Unit 8. What are you - Hỏi và trả lời về sách/truyện bạn đang đọc. - Ghép với part 1. Lesson Tr
- Nhận biết và đọc được sentences stress.
reading? Lesson 3. 52,56
‘What are you’ reading?
1( 1,2,4)+ Part 1.
I’m ‘reading the ‘Fox and the ‘Crow?
Lesson 3
‘What’s ‘Snow ‘White ‘like? She’s ‘kind.
11 21 Unit 8. What are you - Hỏi và trả lời về tính cách của nhân vật trong - Ghép part 5, lesson 3. Tr
câu truyện
reading? 54,57
Lesson 2( 1,2,4)+
Part 5. Lesson 3
22 Unit 9. What did Hỏi và trả lời về các con vật ở sở thú. - Ghép với part 1. Lesson Tr
- Nhận biết và đọc được sentences stress 58,62
you see at the zoo? 3.
When did you go at the zoo?
Lesson 1( 1,2,4)+
I went there yesterday.
part 1. Lesson 3.
What did the tigers do when you were there?
They roared loudly.
12 23 Unit 9. What did - Hỏi và trả lời về những gì con vật đã làm ở sở - Ghép part 5, lesson 3. Tr
you see at the zoo? thú! 60,63
Lesson 2( 1,2,4)+
part 5. Lesson 3.
24 Unit 10.When will -Hỏi và trả lời về những sự kiện ở trường học. - Ghép với part 1. Lesson Tr64,
Sports Day be? -Nhận biết và đọc được sentence stress.
3. 68
Lesson 1 ( 1,2,4) )+ When will Sports Day be?
part 1. It’ll be on Saturday.
What are you going to do on Sport Day?
I’m going to play football.
13 25 Unit 10.Where will -Hỏi và trả lời việc ai đó sẽ làm ở ngày hội thể - Ghép part 4, lesson 3 Tr 66,
thao.
Sport Day be? 69
Lesson 2 ( 1,2,4) )+
part 4
26 Review 2 -Ôn tập từ bài 6 đến bài 10. Không điều chỉnh. 70
14 27 Ôn tập chung từ bài 1 đến bài 10 Thay thế cho tiết tổng kết
Ôn tập HKI
học kì 1
28 Kiểm tra cuối HKI

HỌC KÌ II
Tuần Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Điều chỉnh Ghi
PPCT chú
15 29 Unit 11. What’s the - Hỏi và trả lời về những căn bệnh thông thường. Ghép với part 1.lesson 3. Trang
matter with you? Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu. 6,10
Lesson 1.( 1,2,4)+
part 1.lesson3
30 Unit 11. What’s the Ghép với part 5.lesson 3. Trang
matter with you? -Đưa ra và đáp laị lời khuyên về các vấn đề sức 8,11
Lesson 2. khỏe thông thường.
( 1,2,4)+part
5.lesson3

16 31 Unit 12. Don’t ride - Đưa ra và đáp laị cảnh baó về những tai nạn có Trang
your bike too fast! thể xảy ra tại nhà. Không điều chỉnh 12
Lesson 1.( 1,2,4)
32 Unit 12. Don’t ride - Hỏi và trả lời về những cảnh báo tai nạn. Không điều chỉnh Trang
your bike too fast! 14
Lesson 2.( 1,2,4)
17 33 Unit 12. Don’t ride - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu. Không điều chỉnh Trang
your bike too fast! - Ôn tập kiến thức unit 12 16
Lesson 3.( 1,2,4)
34 Unit13. What do you - Hỏi và trả lời về thời gian rảnh rỗi của một Ghép part 1. lesson 3 Trang
do in your free time? người. 18,22
Lesson 1. ( 1,2,4)+ - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu.
Part 1. Lesson 3
18 35 Unit13. What do you -Hỏi và trả lời về thời gian rảnh rỗi của các thành Ghép part 5 lesson 3 Trang
do in your free time? viên trong gia đình. 20,23
Lesson 2. ( 1,2,4)+
Part 5. Lesson 3
36 Unit 14. What - Hỏi và trả lời về những gì xảy ra trong câu Không điều chỉnh. Trang
happened in the truyện, 24
story? Lesson
1( 1,2,4)
19 37 Unit 14. What - Hỏi và trả lời về tính cách của một nhân vật nào Không điều chỉnh Trang
happened in the đó trong câu truyện. 26
story? Lesson
2( 1,2,4)
38 Unit 14. What - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu. Không điều chỉnh Trang
happened in the - Củng cố kiến thức unit 14 28
story? Lesson
3( 1,2,5)
20 39 Unit 15. What would - Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người Ghép với part 1 . lesson 3 Trang
you like in the trong tương lai. 30,34
future? - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu.
Lesson 1( 1,2,4) +
Part 1. Lesson 3
40 Unit 15. What would - Hỏi và đưa ra lý do. Ghép với part 4- Lesson 3. Trang
you like in the 32,35
future?
Lesson 2( 1,2,4) +
Part 4. Lesson 3
21 41 Review 3 Ôn tập từ bài 11 đến bài 15 Không điều chỉnh 36
42 Unit 16. Where ‘s -Hỏi và trả lời về phương hướng. Không điều chỉnh Tr 40
the post office?
Lesson 1( 1,2,4)
22 43 Unit 16. Where ‘s -Hỏi và trả lời về các phương tiện giao thông. Không điều chỉnh Tr 42
the post office?
Lesson 2 ( 1,2,4)
44 Unit 16. Where ‘s - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu. - Không điều chỉnh. Tr 44,
the post office? -Củng cố kiến thức unit 16
Lesson 3 ( 1,2,5)
23 45 Unit 17. What would - Hỏi và trả lời một người muôns ăn uống gì. - Ghép part 1 lesson 3. Tr
you like to eat? 46,50
Lesson 1( 1,2,4)
+part 1 lesson 3
46 Unit 17. What would - Hỏi và trả lời về số lượng của thức ăn,thức uống. - Ghép với part 5. Lesson Tr
you like to eat? 3. 48,51
Lesson 2( 1,2,4)
+part 5 lesson 3
24 47 Unit 18.What will - Hỏi và trả lời về thời tiết. -Không điều chỉnh Tr 52
the weather be like
tomorrow? Lesson
1( 1,2, 4)
48 Unit 18.What will - Hỏi và trả lời về mùa. - Không điều chỉnh Tr 54
the weather be like
tomorrow? Lesson
2( 1,2, 4)
25 49 Unit 18.What will - Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu. - Không điều chỉnh Tr 56
the weather be like
tomorrow? Lesson
3( 1,2, 4)
50 Unit 19. Which Hỏi và trả lời về nơi mà một người muốn đến - Ghép với part 1. Lesson Tr
thăm. 58,62
place would you like 3.
- Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu.
to visit? Lesson
1( 1,2,4) +part 1-
Lesson 3
26 51 Unit 19. Which - Hỏi và trả lời về ý kiêns của một người về một - Ghép part 5, lesson 3. Tr
place would you like địa điểm. 60,63
to visit? Lesson
1( 1,2,4) +part 15-
Lesson 3
52 Unit 20.Which one -Hỏi và trả lời câu hỏi so sánh các địa điểm.( với - Ghép với part 1. Lesson Tr
is more exciting, life tính từ một hoặc hai âm tiết)
3. 64,68
in the city or life in -Nhận biết và đọc được ngữ điệu câu.
the countryside?
Lesson 1 ( 1,2,4) )+
part 1- Lesson 3
27 53 Unit 20.Where will -Hỏi và trả lời câu hỏi so sánh các địa điểm.( Với - Ghép part 4, lesson 3 Tr
tính từ ba âm tiết)
Sport Day be? 66,69
Lesson 2 ( 1,2,4) )+
part 4 Lesson 3
54 Review 4 -Ôn tập từ bài 6 đến bài 10. Không điều chỉnh. 70
28 55 Ôn tập chung từ bài 1 đến bài 10 Thay thế cho tiết tổng kết
Ôn tập HKI
học kì 1
56 Kiểm tra cuối HKI

BGH kí duyệt TỔ TRƯỞNG


BGH kí duyệt TỔ TRƯỞNG

También podría gustarte