Está en la página 1de 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ TÀI: ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HỆ THỐNG


NEO TÀU THỦY

GVHD: TS. LƯU HOÀNG MINH


SVTH: CAO VĂN THANH
LỚP: TD2001
ĐỀ TÀI: ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HỆ THỐNG NEO TÀU THỦY

Gồm các nội dung chính sau:


Mở đầu: Tổng quan về đề tài
Chương 1. Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ KĐB 3 pha
Chương 2. Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát tốc độ động cơ KĐB 3 pha
ĐỀ TÀI: ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HỆ THỐNG NEO TÀU THỦY

Mở đầu: Tổng quan về đề tài


Neo là một dụng cụ hàng hải dùng để giữ tàu thuyền ở
một vị trí nhất định bằng cách kềm chế lực di động khi gài
thuyền vào đáy sông hoặc biển.
Khi đã thả neo, tàu thuyền không bị dòng nước hoặc sóng
xô đẩy di dịch đến vị trí khác.
GIỚI THIỆU PLC SIEMENS S7-1200
Siemens PLC - Modular Controller Positioning
Small-series machines as well
as complex installations that
SIMATIC S7-1500 place high demands on speed
and deterministics

Modular controller for system


SIMATIC S7-400 solutions in high-end and
process automation
Application complexity

Modular controller for system


SIMATIC S7-300 solutions in medium-sized
automation

Modular compact controller for


SIMATIC S7-1200 solutions in small standalone
automation

Logic module for switching and


LOGO! control solutions in small
standalone automation

Page 5 I / O Capacity, Program Size, Instruction Speed, Communication Capabilities I IADT FA


SIMATIC S7-1200
CPUs

CPU 1212C

CPU 1211C CPU 1214C

Page 6 I IADT FA
SIMATIC S7-1200
CPUs

CPU Features CPU 1211C CPU 1212C CPU 1214C


3 CPUs DC/DC/DC, AC/DC/RLY, DC/DC/RLY
Working memory -Internal 50 KB 75 KB 100 KB
Load Memory - Internal 1 MB 1 MB 4 MB
Memory Card SIMATIC Memory Card (optioneel)
Integrated digital I / O 6 In- / 4 Output 8 In- / 6 Output 14 In- / 10 Output
Integrated Analog I / O 2 Input
Address Range Size 1024 Bytes For Input / 1024 Bytes For Output

Signal Adapter Extension 1 max.


Signal Module Expansion No 2 max. 8 max.
Max. Local I / O - Digital 14 82 284
Max. Local I / O - Analog 3 15 51

Page 7 I IADT FA
Module mở rộng PLC S7-1200
• PLC S7-1200 có thể mở rộng các module tín hiệu và các module gắn ngoài
để mở rộng chức năng của CPU. Ngoài ra, có thể cài đặt thêm các module
truyền thông để hỗ trợ giao thức truyền thông khác.
• S7-1200 có các loại module mở rộng sau:
– Communication module (CP).
– Signal board (SB)
– Signal Module (SM)

Communication module (CP). Signal board (SB) Signal Module (SM)


Hình ảnh ví dụ module mở rộng
S7-1200 hỗ trợ kết nối Profibus và kết nối PTP
(point to point).
Cổng truyền thông Profinet (Ethernet) được tích hợp sẵn:
•Dùng để kết nối máy tính, với màn hình HMI hay truyền thông PLC-PLC
•Dùng kết nối với các thiết bị khác có hỗ trợ chuẩn Ethernet mở
•Đầu nối RS485 với tính năng tự động chuyển đổi đấu chéo
•Tốc độ truyền 10/100 Mbits/s
•Hỗ trợ 16 kết nối ethernet
•TCP/IP, ISO on TCP, và S7 protocol
ĐỀ TÀI: ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HỆ THỐNG NEO TÀU THỦY

Chương 1. Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ KĐB 3 pha

1.1 Phương pháp thay đổi điện trở phụ rotor

1.2 Phương pháp thay đổi số đôi cực

1.3 Phương pháp thay đổi điện áp

1.4 Phương pháp thay đổi tần số


Chương 2. Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát
tốc độ động cơ KĐB 3 pha

2.1 Cấu trúc tổng quát của hệ thống

ĐỘNG CƠ KÉO
BỘ ĐIỀU KHIỂN
NEO

THIẾT BỊ ĐO
LƯỜNG

Hình 1. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển tốc độ động cơ KĐB 3 pha


Chương 2. Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát
tốc độ động cơ KĐB 3 pha

2.2 Cấu hình hệ thống

Máy tính điều


khiển giám sát

Hình 2. Sơ đồ cấu hình hệ thống điều khiển


Chương 2. Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát
tốc độ động cơ KĐB 3 pha

2.3 Quy trình công nghệ


Chương 2. Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát
tốc độ động cơ KĐB 3 pha

2.3 Quy trình công nghệ


2.3.1 Chế độ bằng tay

B1: Gạt công tắc AUTO/MANUL


về MANUAL

B2: FOR khi muốn chạy thuận.


SEV khi muốn chạy nghịch.

B3 : Chỉnh tần số motor bằng


cách vặn biến trở.

Các trường hợp quá tải ,báo lỗi ta


nhấn EMERGENCY
2.3 Quy trình công nghệ

2.3.2 Chế độ tự động


B1: Gạt công tắc AUTO/MANUL về
AUTO điều khiển trên máy tính

B2: Chọn chế độ thu neo/thả neo.

B3: Chỉnh tốc độ motor bằng cách nhấn


các nút Tốc độ 1,tốc độ 2 ,tốc độ 3
2.4 Thiết bị sử dụng

1. Chọn CPU 1214C DC/DC/DC

2. SIMATIC S7-1200, Analog output, SB 1232, 1


AO, +10 V DC (12 bit resol.)
2.4 Thiết bị sử dụng

3. Biến tần LS IG5A 3 pha 380V 1.5kW

4. Rotary Encoder 600 Xung NPN


2.4 Thiết bị sử dụng

ENCODER LÀ GÌ?

Encoder hay còn gọi là Bộ mã hóa quay hoặc bộ mã hóa trục, là một thiết bị cơ điện chuyển đổi vị trí
góc hoặc chuyển động của trục thành tín hiệu đầu ra analog hoặc kỹ thuật số. Encoder được dùng để
phát hiện vị trí, hướng di chuyển, tốc độ… của động cơ bằng cách đếm số vòng quay được của trục.
2.4 Thiết bị sử dụng

CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ENCODER


2.5 Lưu đồ giải thuật

Chế độ Auto

Bắt đầu EMC=0; Đ Dừng HT


QT=1

S S
Thả neo =1 S Thu neo=1 S
Auto=1; S Manu=1;
M1.1 M1.2
I0.2 I0.3
Đ Đ
Đ Đ Dừng ĐC; Dừng ĐC;
Cảnh báo thả S Số mét Số mét S Cản h báo thu
Neo < 150 Neo > 0
hết Neo hết Neo
Chế độ Auto Chế độ Manu
Đ Đ
ĐC quay
ĐC quay
nghịch;
thuận;

S
Exit=1
Đọc và xử lý
tín hiệu từ
Đ Encoder

Hiển thị tốc


Exit độ, số mét
hiện tại

S Đ
Stop=1 Dừng ĐC Kết thúc
2.5 Lưu đồ giải thuật

ChếManu
độ Auto

Bắt đầu EMC=0; Đ Dừng HT


QT=1

S S

Auto=1; S Manu=1; Thả neo =1 S Thu neo=1 S


I0.2 I0.3 I0.5 I0.6

Đ Đ
Đ Đ
Dừng ĐC; Dừng ĐC;
Cảnh báo thả S Số mét Số mét S Cảnh báo thu
Neo < 150 Neo > 0
Chế độ Auto Chế độ Manu hết Neo hết Neo

Đ Đ
ĐC quay
ĐC quay
nghịch;
thuận;
S
Exit=1

Đọc và xử lý
Đ tín hiệu từ
Encoder

Exit
Hiển thị tốc
độ, số mét
hiện tại

S Đ
Stop=1 Dừng ĐC Kết thúc
THANK YOU FOR
YOUR LISTENING

También podría gustarte