Está en la página 1de 31

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

LOGO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC


CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ GIỚI VÀ


KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN Ở VIỆT NAM

HOÀNG THỌ HIẾN

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.KIỀU VĨNH


KHÁNH

HÀ NỘI 11/2010
NỘI DUNG CHÍNH TRONG LUẬN VĂN

CHƯƠNG1 CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 CHƯƠNG 4

Thực tiễn Xu
Các
Hệ thống ứng dụng hướng
tiêu
truyền hình và triển phát
chuẩn
hiện nay khai các hệ triển hệ
hệ
so với thống thống
thống
truyền hình truyền truyền
truyền
trước hình số ở hình số ở
hình
đó Việt Nam Việt
trên thế
Nam
giới
Chương 1: HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH HIỆN NAY
SO VỚI HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRƯỚC ĐÓ

1 So
So sánh
sánh hệ
hệ thống
thống truyền
truyền hình
hình trước
trước đó
đó và
và truyền
truyền hình
hình hiện
hiện nay
nay

2 So
So sánh
sánh hệ
hệ thống
thống truyền
truyền dẫn
dẫn truyền
truyền hình
hình số
số
Chương 1: HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH HIỆN NAY
SO VỚI HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRƯỚC ĐÓ

3 So
So sánh
sánh hệ
hệ thống
thống truyền
truyền hình
hình số
số mặt
mặt đất
đất

Hệ thống ATSC 8-VSB DVB COFDM ISDB BST-COFDM


Video Main profile syntax of ISO/IEC 13818-2 (MPEG-2 - video)

Audio ATSC Standard A/52 ISO/IEC 13818-2 (MPEG-2 – layer II ISO/IEC 13818-7
(Dolby AC-3) audio) and Dolby AC-3 (MPEG-2 – AAC audio)

Mã ngoài RS (207, 187, RS (204, 188, t = 8)


t = 10)

Xen ngoài Xen dữ liệu với 52 đoạn Xen dữ liệu với 12 đoạn

Mã trong Tỷ lệ mã sửa sai trellis Mã cuốn: (1/2, 2/3,3/4, 5/6, 7/8 )


2/3

Xen trong Mã xen trellis Ghép xen bit , ghép xen tần số Ghép xen bit, ghép xen tần số và xen thời gian
Ngẫu nhiên hóa 16-bit PRBS
dữ liệu
Điều chế 8-VSB và Điều chế COFDM Điều chế BST-COFDM với phân 13 đoạn tần số DQPSK,
16-VSB QPSK, 16QAM và 64QAM QPSK, 16QAM và 64QAM
Điều chế phân cấp: Điều chế phân cấp: Lựa chọn 3 mode điều chế khác nhau
(16QAM và 64 QAM) trên mỗi đoạn
Khoảng bảo vệ: 1/32, 1/16, 1/8 & 1/4 Khoảng bảo vệ: 1/32, 1/16, 1/8 & 1/4
2 modes: 2k và 8k FFT 3 modes: 2k, 4k và 8k FFT
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN
THẾ GiỚI

1 Hệ
Hệ thống
thống truyền
truyền hình
hình theo
theo tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn ATSC
ATSC

Video Hệ thống Video Ghép kênh và Truyền tải Hệ thống


Phát
Nén và mã hóa
nguồn Video Truyền Mã hóa kênh
tải
Hệ thống Audio Ghép
Audio kênh
Nén và mã hóa Điều chế
nguồn Audio

Dữ liệu phụ

Dữ liệu điều khiển


Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN
THẾ GiỚI

2 Hệ
Hệ thống
thống truyền
truyền hình
hình theo
theo tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn ISDB
ISDB

* Giới thiệu về ISDB


* Sơ đồ hệ thống truyền hình số theo tiêu chuẩn ISDB

Truyền hình vệ tinh


MPEG-2
Sửa lỗi RS Điều chế
Video Mã hóa (204,188) TC- 8PSK

Ghép Truyền hình cáp


Audio Mã hóa đa Sửa lỗi RS Điều chế
thành (204,188) 64QAM
phần
U p-
Mux Data Mã hóa
Modulator
Truyền hình mặt đất
Điều chế phân converter
RS (204,188) + đoạn OFDM
mã xoắn

MPEG-2 TS
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

3 Hệ
Hệ thống
thống truyền
truyền hình
hình theo
theo tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn DVB
DVB

* Giới thiệu chung


* Tiêu chuẩn hệ thống truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
+ Hệ thống truyền hình số vệ tinh DVB-S

Mã hóa video

RS(204,188) Mã xoắn
Mã hóa audio
chương
Ghép
kênh

trình

1 Ghép Định
Mã hóa data Ghép Điều
kênh và Mã xen Mã dạng chế
phân tán ngoài chập trong băng QPSK
truyền
Ghép

tần cơ
kênh

2 năng
tải

lượng sở

MÃ HÓA NGUỒN VÀ GHÉP KÊNH MPEG-2 ĐÁP ỨNG KÊNH PHÁT VỆ TINH
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

+ Hệ thống truyền hình số vệ tinh DVB-S2

Dòng THÍCH NGHI KIỂU TRUYỀN DẪN


Báo hiệu băng gốc
dữ liệu
vào đơn Dữ liệu Đồng bộ Xóa gói
chương dòng dữ Mã hóa Bộ
trống
trình Giao CRC-8 đệm
liệu đầu (ACM,TS)
diện Bộ
vào
đầu vào
Lệnh trượt
ACM liên
kết
Dòng
dữ liệu Đồng bộ Xóa gói
Giao Mã hóa Bộ
vào đa dòng dữ trống
diện đầu CRC-8 đệm
chương liệu đầu (ACM,TS)
vào
trình vào

TỶ LỆ: 1/4,1/3, 2/5, 1/2, 3/5, QPSK, α=0,35;


Báo hiệu PL và
2/3, 3/4, /4/5, 5/6, 8/9, 9/10 8PSK, 0,25;0,20
16APSK, chèn pilot
32APSK
I
RF
Bộ lọc băng
Bộ ánh Bộ xáo trộn
Tráo gốc và điều
xạ các bit Q PL
trong chế vuông
Bộ Bộ xáo Mã Mã nội lên chòm
dòng góc
đệm trộn ngoại LDPC sao
BCH bit
BB Chèn khung PL

THÍCH NGHI DÒNG TẠO KHUNG PL


TRUYỀN TẢI MÃ SỬA SAI FEC (PL- Physical Layer) ĐIỀU CHẾ
ÁNH XẠ

BBHEADER BBFRAME FECFRAME PLFRAME


DATAFIELD
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN
THẾ GiỚI

* So sánh tiêu chuẩn DVB-S và DVB-S2

+ So sánh phương pháp điều chế và mã sửa lỗi trước

Thông số DVB-S DVB-S2


Phương pháp điều QPSK,8PSK 8PSK, 16APSK, 32APSK
chế
Tỷ lệ mã FEC 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 1/4,1/3, 2/5, 1/2, 3/5,
7/8 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9,
9/10
Mã nội Viterbi LDPC

Mã ngoại Reed solomon BCH


Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

+ Ví dụ so sánh giữa DVB-S và DVB-S2 thực tế sử dụng


Công suất phát xạ đẳng 51 53.7
hướng hiệu dụng (dBW)

Hệ thống DVB-S DVB-S2 DVB-S DVB-S2

Mã hóa và điều chế QPSK 2/3 QPSK 3/4 QPSK 7/8 8PSK 2/3

Tốc độ biểu tượng (Mbaud) 27,5(α= 0,35) 30,9(α= 0,0) 27,5(α= 0,35) 29,7(α= 0,25)

C/N (27,5MHz) (dB) 5,1 5,1 7,8 7,8

Tốc độ bít hữu ích (Mbit/s) 33,8 46 44,4 58,8

Số chương trình SDTV 7 MPEG-2 10 MPEG-2 10 MPEG-2 13 MPEG-2


15 AVC 21 AVC 20 AVC 26 AVC

Số chương trình HDTV 1-2 MPEG-2 2 MPEG-2 2 MPEG-2 3 MPEG-2


3-4 AVC 5 AVC 5 AVC 6 AVC

+ Kết luận:
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

* Tiêu chuẩn hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T và DVB-T2


+ Hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T

Thích ứng
Mã Hóa Mã hóa Xen kẽ Mã hóa
ghép kênh,
phân tán năng ngoài ngoài trong
Mã Hóa Ghép lượng
kênh
Mã Hóa truyền
tải Thích ứng
ghép kênh, Mã hóa Xen kẽ Mã hóa
Mã Hóa phân tán năng ngoài ngoài trong
Ghép kênh và mã hóa lượng
nguồn MPEG-2

Xen Thích Cài Đầu


Chuyển Tới
kẽ ứng OFDM khoảng D/A cuối
đổi anten
trong khung bảo vệ

Pilot &
tín hiệu
TPS
BỘ THÍCH ỨNG KÊNH DÙNG TRẠM MẶT ĐẤT
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

+ Hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T2


- Mô hình hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T2

T2-MI DVB-T2 TS
TS
SS3: SS4: SS5:
Điều chế Giải điều Giải mã
T2 chế T2 MPEG

SS1: SS2: SS3: SS4: SS5:


Tín Mã hóa và Cổng kết Điều chế Giải điều Giải mã Tín
hiệu Ghép kênh nối T2 chế T2 MPEG hiệu
vào Video/audio ra
…………… SS4: SS5:
Giải điều Giải mã
Kênh RF chế T2 MPEG

Thu T2
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

+ So sánh tiêu chuẩn DVB-T và DVB-T2

FEC DVB-T DVB-T2

Mã chập + RS LPDC+BCH
1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6
Phương thức điều chế QPSK, 16QAM,64QAM QPSK, 64QAM, 256QAM

Khoảng bảo vệ 1/4, 1/8, 1/16, 1/32 1/4, 19/256, 1/8, 19/128, 1/16,
1/32, 1/128
Kích thước FFT 2k, 8k 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k
Pilot phân tán 8% của tổng 1%, 2%, 4%, 8%
của tổng
Pilot liên tục 2.6% của tổng 0.35% của tổng
Phương thức sóng mang Tiêu chuẩn Mở rộng

Tốc độ bít 31.67Mbps 36.1Mbps


Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

* Tiêu chuẩn hệ thống truyền hình số cáp DVB-C

Giao diện băng thông CÁP ĐẦU CUỐI


cơ sở tới:
Các chương trình
MPEG-2 Data Băng Chuyển Bộ mã Xen kẽ Chuyển Định I Điều Tới
Các liên kết phân phối tần đổi hóa RS mã đổi từ dạng chế kênh
Các bộ ghép kênh….. cơ bản đồng (204, chập byte Mã hóa băng QAM cáp RF
và bộ 1 và 188) I= 12 sang vi sai tần cơ và giao
đồng ngẫu byte m- sở Q diện
clock bộ nhiên tuple vật lý
hóa

Bộ tạo tín hiệu đồng bộ và


đồng hồ
Các gói ghép kênh truyền tải MPEG-2

CÁP IRD

Giải Chuyển Chuyển BB Data


Bộ lọc đổi đồng
điều I và cân Giải mã đổi từ Dải xen Giải mã Giao
bộ1 và
chế vi sai ký hiệu kẽ mã RS diện vật
bằng loại bỏ
Từ kênh QAM sang xoắn phân tán lý
cáp RF và giao byte năng clock
diện Q lượng
vật lý

Khôi phục lại sóng mang


tín hiệu đồng bộ và đồng hồ
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

* Tiêu chuẩn hệ thống truyền hình số cáp DVB-C2

Tráo bít,mã Ghép các


TS Xử lý tín hóa và điều lớp và Điều chế
hiệu vào chế khung dữ OFDM
GSE liệu DVB-C2
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

* So sánh hệ thống truyền hình số cáp DVB-C và DVB-C2


Các tính năng DVB-C DVB-C2
Giao diện vào Dòng truyền tải đơn Dòng tổng hợp(GSE) và đa dòng truyền tải

mode Điều chế và mã hóa không Điều chế và mã hóa thích nghi (ACM).
đổi Điều chế và mã hóa thay đổi(VCM),

Mã sửa lỗi FEC Reed Solomon (RS) LDPC + BCH


Pilots Không áp dụng Pilot liên tục và phân tán
Khoảng bảo vệ Không áp dụng 1/64 hoặc 1/128
Điều chế Đơn sóng mang QAM COFDM
Điều chế phối hợp 16- to 256-QAM 16- to 4096-QAM
Chương 2: CÁC TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRÊN THẾ
GiỚI

* Đánh giá hiện trạng của các hệ thồng truyền hình số trên thế giới

Finland, Sweden,
UK, France, Spain,
Canada Poland, Ukraina,
Lithuania, Italy,
Denmark, holand
China
USA

Việt Nam

Mexico Colombia

India

Brazin, Peru, Chile,


Australia
Argentina, Paraguay,
Venezuela, Ecuador Singapore

Uruguay
Chương 3: THỰC TIỄN TRIỂN KHAI CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN
HÌNH SỐ Ở VIỆT NAM

** Truyền
Truyền hình
hình số
số mặt
mặt đất
đất DVB-T
DVB-T

+ Lý do Việt Nam chọn hệ thống truyền hình số theo tiêu chuẩn DVB

Tương thích truyền hình tương tự hệ PAL,


mạng điện lưới 50Hz,

Phù hợp với địa hình đồi núi, DVB


Thích hợp cho việc triển khai DVB-H, SFN

Có nhiều nước sử dụng.


Thuận lợi cho trao đổi chương trình
Chương 3: THỰC TIỄN TRIỂN KHAI CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH
SỐ Ở VIỆT NAM

+ Quá trình phát triển truyền hình số mặt đất ở Việt Nam

- Thử nghiệm thành công vào ngày 4/5/2005.


- Hiện nay đã có tới 39 trạm phát sóng DVB-T
- Số lượng chương trình chủ yếu theo chuẩn SDTV
Chương 3: THỰC TIỄN TRIỂN KHAI CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH
SỐ Ở VIỆT NAM

** Truyền
*Truyền hình
* Truyền
Truyền hình
hình
hìnhsố
số
số vệ
vệ
số tinh
cáp
cáp DVB-S
DVB-C
tinh DVB-S
DVB-C
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

** Quy
Quy hoạch
hoạch truyền
truyền dẫn
dẫn phát
phát sóng
sóng đến
đến năm
năm 2020
2020

Căn cứ quyết định số: 22 /2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009 của Thủ


tướng Chính phủ về quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh-
Truyền hình đến năm 2020

2010-
2010- 2015
2015 2015-
2015- 2020
2020

-Tiếp tục mở rộng truyền hình -Tăng cường xây dựng hệ


số tại các vùng thống phát sóng
nông thôn truyền hình số
tại các vùng nông thôn
Vùng sâu, vùng xa,
biên giới hải đảo
- Khuyến khích các địa
phương đủ điều kiện - Chấm dứt truyền dẫn
ngừng phát sóng truyền hình phát sóng Analog trước năm
Analog 2020
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

** Một
Một số
số phương
phương án
án quy
quy hoạch
hoạch tần
tần số
số khu
khu vực
vực đồng
đồng bằng
bằng Bắc
Bắc Bộ
Bộ

Phương án quy hoạch 2


1
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

** Phương
Phương án
án thết
thết kế
kế mạng
mạng đơn
đơn tần
tần (SFN)
(SFN) cho
cho khu
khu vực
vực Bắc
Bắc Bộ
Bộ

Bản đồ các tỉnh khu vực Bắc Bộ


Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

++ Chọn
Chọn thông
thông số
số thết
thết kế
kế mạng
mạng đơn
đơn tần
tần (SFN)
(SFN) cho
cho khu
khu vực
vực Bắc
Bắc Bộ
Bộ

Mode 8K, GI = 1/4, KC=67,2Km

Chuẩn nén chọn 3 máy phát


MPEG-4 + Tốc độ bit /máy phát
thực tế:
-Tốc độ 1,7Mbit/s
cho SDTV
Mạng SFN 63,2 Mbit / s
= = 21,07 Mbit / s
- Tốc độ 3
7,3Mbit/s cho HDTV
20 SDTV+ 4 HDTV + Đ/C 64QAM,FEC 3/4.
- Tổng 20 SDTV và 4
HDTV = 63.2Mbit/s Tốc độ bít /máy phát
Bắc Bộ = 22,39Mbit/s
+ Thỏa mãn yêu cầu C/N
- Kênh Gausian là 18,0dB
- Kênh Ricean là 18,6dB
- Kênh Rayleigh là 21,7dB

Sử dụng độ rộng kênh 8MHz


Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

++ Mô
Mô hình
hình truyền
truyền dẫn
dẫn phát
phát sóng
sóng mạng
mạng SFN
SFN cho
cho khu
khu vực
vực Bắc
Bắc Bộ
Bộ

U p-
M ux M o d u la t o r
c o n v e rt e r
HPA

ASI U p-
M ux M ux M o d u la t o r HPA
SD20 c o n v e rt e r
ASI
SD19 ASI
SD18
SD17
M ux Mux 3 SFN
SD16 adapter
SD15 U p-
M ux SD14
M o d u la t o r Khóa
c o n mã
HPA
v e rt e r
TT Phát sóng T rạ m U p lin k
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

** Xu
Xu hướng
hướng áp
áp dụng
dụng công
công nghệ
nghệ mới
mới ở
ở Việt
Việt Nam
Nam

+ Truyền hình 3D là gì?


+ Quá trình nhận thức hình ảnh nổi 3D
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

* Bản chất của việc tạo hình ảnh 3D


Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

Công
Công nghệ
nghệ dùng
dùng kính
kính phân
phân cực
cực tích
tích cực,
cực, Công
Công nghệ
nghệ dùng
dùng kính
kính phân
phân cực
cực thụ
thụ động
động
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

Công nghệ
Màn hình 3D

Công
Công nghệ
nghệ màn
màn hình
hình Công
Công nghệ
nghệ màn
màn hình
hình
lenticular
lenticular lenses
lenses parallax
parallax barrier
barrier
Chương 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH SỐ
Ở VIỆT NAM

Kết
Kết luận
luận

So sánh truyền
hình hiện nay so
với truyền hình
trước đó

các tiêu
chuẩn ATSC,
ISDB, DVB so
Sánh tiêu Xu hướng
chuẩn
DVB phát triển
truyền
hình số ở
VN

Thực tiễn triển


khai truyền hình
số ở Việt Nam
Tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn tới:

HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ:


PGS.TS. Nguyễn Văn khang (Chủ tịch hội đồng)
TS. Nguyễn Thành Phúc (GV phản biện)
TS. Quách Tuấn Ngọc (GV phản biện)
PGS. TS. Vũ Văn Yêm (Thư ký)
PGS.TS. Nguyễn Hữu Thanh (Ủy viên)

PGS. Kiều Vĩnh Khánh (Giáo viên hướng dẫn)


Các thầy, cô giáo,
lãnh đạo cơ quan,
đồng nghiệp,
bạn bè và gia đình
đã giúp tôi hoàn thành luận văn này!

También podría gustarte