Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
Đơn vị công tác: Trung tâm Mạng lưới Mobifone miền Nam
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
3
• GIỚI THIỆU
Cường độ tín hiệu
Các khu vực tòa nhà hoặc border cell có cường độ sóng thấp
4
• GIỚI THIỆU
Trạm Small cell ra đời để khắc phục khuyết điểm của những
trạm macro truyền thống, mở rộng vùng phủ, dung lượng với chi
phí thấp.
5
• ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM SMALL CELL
Dễ dàng lắp đặt, triển khai Vùng phủ nhỏ so với trạm
do thiết bị nhỏ gọn. macro
Giảm được chi phí thuê Dung lượng nhỏ so với trạm
kênh do hỗ trợ truyền dẫn macro
FTTH. Gây nhiễu xuyên lớp và đồng
lớp
6
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
RBS6401 thuộc họ RBS6000 Ericsson
Hỗ trợ một sóng mang một cell cho WCDMA.
Hỗ trợ đến 32 users cùng lúc cho WCDMA.
Hỗ trợ lên đến 32 users cùng lúc cho công
nghệ LTE phiên bản L14A và 64 users cùng lúc
cho phiên bản L14B.
Hỗ trợ băng thông 20Mhz/channel với LTE.
Giao diện truyền tải là Ethernet.
Có anten tích hợp bên trong.
Sử dụng nguồn cấp là: Plug-in, 100–250 V AC
50/60 Hz.
Hỗ trợ cảnh báo bên ngoài - External alarms.
7
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Chiều cao:409 mm
Chiều rộng: 258 mm
Độ dày: 91 mm
Dung tích: 6 lít
Trọng lượng: 5kg
Màu sắc: Nâu
8
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
CÁC GIAO DIỆN KẾT NỐI:
PORT
CÁC
PORT KẾT
CHO
ĐÈN TRUYỀN
NỐI
CẢNH
BÁO HIỆU DẪN
GPSBÁO
TRUYỀN
TRUYỀN
NGUỒN AC DẪN DSLQUANG
NGOÀI
DẪN
FE 9
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
CÁC GIAO DIỆN KẾT NỐI:
10
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
CÁC GIAO DIỆN ĐÈN:
11
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
CÁC GIAO DIỆN ĐÈN:
12
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
Phương án truyền dẫn riêng (leaseline)
13
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
Phương án truyền dẫn chung
14
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
So sánh 2 phương án truyền dẫn:
Chi phí Chi phí thuê kênh thấp Chi phí thuê kênh cao.
15
• CHẤT LƯỢNG SÓNG TRIỂN KHAI THỰC TẾ
So sánh chất lượng sóng 3G trước và sau khi phát sóng small
cell RBS6401 . Diện tích: 10m x 17.7m = 177m2 . Số lượng: 1
RSCP trước khi phát sóng RSCP sau khi phát sóng
16
• CHẤT LƯỢNG SÓNG TRIỂN KHAI THỰC TẾ
So sánh chất lượng sóng 3G trước và sau khi phát sóng small
cell RBS6401 . Diện tích: 10m x 17.7m = 177m2 . Số lượng: 1
Ec/No trước khi phát sóng Ec/No sau khi phát sóng
17
• 1 SỐ HẠN CHẾ CỦA SMALL CELL RBS6401
Small cell RBS6401 chỉ chạy được 1 carrier, vì vậy dễ bị gây
nghẽn cục bộ.
Được thiết kế để sử dụng indoor, không sử dụng được outdoor.
Không có hỗ trợ nguồn DC
18
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
19
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
20
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
22
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
23
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
24
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
25
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
27
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL
1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị
8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN
28
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH PHÁT SÓNG SMALLCELL
YES
Test thông
truyền dẫn về NO Xử lý truyền dẫn
RNC
YES
NO
29
• ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN PHÁT SÓNG
Công cụ cần thiết của nhân viên on-site:
Máy tính có cài đặt: trình duyệt
Dây cáp mạng LAN chuẩn RJ45 (để kết nối với small cell)
Kiểm tra các điều kiện:
Thiết bị lắp đặt đúng chuẩn.
Nguồn vào thiết bị.
Truyền dẫn thông đến RNC.
30
• CẤU HÌNH IP MÁY TÍNH ĐỂ KẾT NỐI SMALLCELL
Thiết lập IP của máy tính để cùng lớp mạng với IP của smallcell:
Thông tin mặc định smallcell:
IP: 10.1.1.11
Subnet mask: 255.255.255.0
Thiết lập cho máy tính:
IP: 10.1.1.12
Subnet mask: 255.255.255.0
Sử dụng cáp mạng đầu RJ45 để kết nối giữa máy tính và small cell
qua port Chain.
31
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
32
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
33
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
34
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
35
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
36
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:
3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS
37
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
38
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
39
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
40
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
3. Manual Bind:
Nhập số Serial
Smallcell OSS nhận
diện small cell.
41
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. SET
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
42
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14
43
• CÁC PHẦN TỬ KẾT NỐI TỪ RBS ĐẾN OSS :
1 2 3 4 5
o 1: Thiết bị RBS6401
o 2: Hỗ trợ cung cấp thông tin cho RBS giao tiếp với môi trường
mạng bên ngoài.
o 3: Hỗ trợ bảo mật, tạo đường kết nối tunnel cho RBS truy xuất
vào hệ thống.
o 4: Hỗ trợ cung cấp thông tin cho RBS giao tiếp với môi trường
mạng bên trong.
o 5: Hệ thống OSS
44
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
45
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH VHKT & ƯCTT
OMC giám sát cảnh
báo trên OSS
Lỗi thiết bị Lỗi truyền dẫn Cảnh báo ngoài Suy giảm chất lượng
OMC kiểm tra OMC thông báo OMC thông báo phụ
Báo ứng cứu khu trách chất lượng khu
xác định khu vực cảnh báo cho
vực xử lý vực
lỗi ứng cứu khu vực
No No No No
Ứng cứu kiểm Báo ứng cứu khu Ứng cứu khu vực Phụ trách chất lượng
tra xác định vực xử lý xác định nguyên kiểm tra, phân tích
nguyên nhân nhân gây ra nguyên nhân
Ứng cứu xác Ứng cứu phối Phụ trách chất lượng
Ứng cứu xử lý lỗi
định nguyên hợp với OMC phối hợp với các đơn
thiết bị
nhân và xử lý clear cảnh bào vị liên quan xử lý
Hoàn thành xử lý
Báo cáo
Kết thúc xử lý
46
• GIÁM SÁT CẢNH BÁO
1. GIÁM SÁT BẰNG GIAO DIỆN GUI:
Sử dụng chương trình “Alarm List Viewer” để giám sát cảnh báo:
47
• GIÁM SÁT CẢNH BÁO
2. GIÁM SÁT BẰNG COMMAND LINE:
Sử dụng công cụ Terminal trong OSS hoặc moshell từ Cygwin.
Login vào trạm và sử dụng command: alt
48
• GIÁM SÁT KPI CHẤT LƯỢNG MẠNG
Sử dụng chương trình BO (Bussiness Objects): Xây dựng trước
các template các chỉ tiêu KPI cần giám sát.
49
• GIÁM SÁT KPI CHẤT LƯỢNG MẠNG
Sử dụng công cụ Terminal trong OSS hoặc moshell từ Cygwin.
Login vào trạm và sử dụng command: pmr
50
• CÁC CẢNH BÁO NỘI TRONG RBS6401:
51
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
52
• CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẦN THIẾT:
Tua vít, cờ lê, mỏ lết, kìm bấm cáp mạng,…
Đồng hồ vạn năng, máy đo cáp (ethernet, optical)
Khăn sạch, chổi quét, bàn chải mềm.
Bộ máy đo sóng, để kiểm tra chất lượng dịch vụ.
Sơ đồ vị trí lắp đặt thiết bị
53
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1.BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
54
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1.BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
55
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
56
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
57
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
58
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả
59
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL
60
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL
61
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL
62
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL
63
64