Está en la página 1de 64

Trình bày: Nguyễn Tuấn Anh

Đơn vị công tác: Trung tâm Mạng lưới Mobifone miền Nam
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan về small cell

2 Quy trình lắp đặt và phát sóng

3 Quy trình vận hành khai thác

4 Quy trình bảo dưỡng thiết bị

2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan về small cell

2 Quy trình lắp đặt và phát sóng

3 Quy trình vận hành khai thác

4 Quy trình bảo dưỡng thiết bị

3
• GIỚI THIỆU
Cường độ tín hiệu

Trạm Macro Trạm Macro

Các khu vực tòa nhà hoặc border cell có cường độ sóng thấp
4
• GIỚI THIỆU
 Trạm Small cell ra đời để khắc phục khuyết điểm của những
trạm macro truyền thống, mở rộng vùng phủ, dung lượng với chi
phí thấp.

 Phân loại thiết bị small cell:

Đặc tính Femtocell Picocell Microcell

Khả năng phục vụ 4 – 8 users 16 – 32 users 32 – 64 users

Công suất phát 10mW - 200 mW 250 mW – 2W 2W – 20W

Bán kính phục vụ 10 - 50m 50m - 200 m 200m – 1km

5
• ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM SMALL CELL

ƯU ĐIỂM KHUYẾT ĐIỂM

 Dễ dàng lắp đặt, triển khai  Vùng phủ nhỏ so với trạm
do thiết bị nhỏ gọn. macro
 Giảm được chi phí thuê  Dung lượng nhỏ so với trạm
kênh do hỗ trợ truyền dẫn macro
FTTH.  Gây nhiễu xuyên lớp và đồng
lớp

6
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
 RBS6401 thuộc họ RBS6000 Ericsson
 Hỗ trợ một sóng mang một cell cho WCDMA.
 Hỗ trợ đến 32 users cùng lúc cho WCDMA.
 Hỗ trợ lên đến 32 users cùng lúc cho công
nghệ LTE phiên bản L14A và 64 users cùng lúc
cho phiên bản L14B.
 Hỗ trợ băng thông 20Mhz/channel với LTE.
 Giao diện truyền tải là Ethernet.
 Có anten tích hợp bên trong.
 Sử dụng nguồn cấp là: Plug-in, 100–250 V AC
50/60 Hz.
 Hỗ trợ cảnh báo bên ngoài - External alarms.
7
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
 Chiều cao:409 mm
 Chiều rộng: 258 mm
 Độ dày: 91 mm
 Dung tích: 6 lít
 Trọng lượng: 5kg
 Màu sắc: Nâu

8
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 CÁC GIAO DIỆN KẾT NỐI:

PORT
CÁC
PORT KẾT
CHO
ĐÈN TRUYỀN
NỐI
CẢNH
BÁO HIỆU DẪN
GPSBÁO
TRUYỀN
TRUYỀN
NGUỒN AC DẪN DSLQUANG
NGOÀI
DẪN
FE 9
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 CÁC GIAO DIỆN KẾT NỐI:

PORT KẾT NỐI ANTEN NGOÀI

10
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 CÁC GIAO DIỆN ĐÈN:

11
• GIỚI THIỆU SMALL CELL RBS 6401
 CÁC GIAO DIỆN ĐÈN:

12
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
 Phương án truyền dẫn riêng (leaseline)

13
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
 Phương án truyền dẫn chung

14
• PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI TRUYỀN DẪN
 So sánh 2 phương án truyền dẫn:

Nội dung Truyền dẫn chung Truyền dẫn riêng


Cáp quang, dùng chung, chia Cáp quang, dùng riêng, không
Hạ tầng
sẻ băng thông chia sẻ băng thông
Phải triển khai các giải pháp
Bảo mật cao do dùng đường
Bảo mật để bảo mật thông tin do
truyền riêng.
truyền qua mạng public
Cao do chia sẽ với các dịch Thấp do dùng đường truyền
Độ trễ
vụ khác riêng

Chi phí Chi phí thuê kênh thấp Chi phí thuê kênh cao.

15
• CHẤT LƯỢNG SÓNG TRIỂN KHAI THỰC TẾ
 So sánh chất lượng sóng 3G trước và sau khi phát sóng small
cell RBS6401 . Diện tích: 10m x 17.7m = 177m2 . Số lượng: 1

RSCP trước khi phát sóng RSCP sau khi phát sóng

16
• CHẤT LƯỢNG SÓNG TRIỂN KHAI THỰC TẾ
 So sánh chất lượng sóng 3G trước và sau khi phát sóng small
cell RBS6401 . Diện tích: 10m x 17.7m = 177m2 . Số lượng: 1

Ec/No trước khi phát sóng Ec/No sau khi phát sóng

17
• 1 SỐ HẠN CHẾ CỦA SMALL CELL RBS6401
 Small cell RBS6401 chỉ chạy được 1 carrier, vì vậy dễ bị gây
nghẽn cục bộ.
 Được thiết kế để sử dụng indoor, không sử dụng được outdoor.
 Không có hỗ trợ nguồn DC

18
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan về small cell

2 Quy trình lắp đặt và phát sóng

3 Quy trình vận hành khai thác

4 Quy trình bảo dưỡng thiết bị

19
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

20
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 1: Kiểm tra hạng mục vật tư thiết bị:


 Công cụ bảo hộ lao động : kính, nón, găng tay...
 Công cụ lắp đặt : kềm, búa,khoan, vít , tắc kê…
 Khung đỡ và tấm mẫu định vị mũi khoan
 Cáp nguồn + connector đấu nối
 Module SFP và cảnh báo ngoài (nếu có)
21
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 2: Lấy thông tin thiết bị:


 Lưu serial thiết bị
 Lưu seiral các vận tư đi kèm
(nếu có)

22
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 3: Gắn module quang SFP:


 Gắn vào port WAN B trên
smallcell

23
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 4: Lắp đặt khung giá đỡ LẮP


LẮP TRÊN
TRÊN TƯỜNG
TRẦN

24
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 5: Lắp đặt smallcell lên gá đỡ

25
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 6: Kết nối cáp tín hiệu, nguồn


 Cáp RJ45 vào port WAN A( Nếu dùng TD FE)
 Cáp RJ45 vào port DSL (Nếu dùng xDSL)
 Cáp quang vào port WAN B (Dùng TD GE)
 Cáp tín hiệu cảnh báo ngoài
 Kết nối nguồn AC cho small cell 26
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 7: Làm gọn cáp tín hiệu, nguồn

27
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH LẮP ĐẶT SMALL CELL

1. Kiểm tra
2. Lấy thông tin 3. Gắn module 4. Lắp đặt
hạng mục vật
thiết bị quang SFP khung giá đỡ
tư thiết bị

8. Kiểm tra
5. Lắp smallcell 6. Kết nối cáp 7. Làm gọn cáp
trạng thái và vệ
lên gá đỡ tín hiệu, nguồn tín hiệu, nguồn
sinh CN

Bước 8: Kiểm tra trạng thái và vệ sinh công nghiệp


 Kiểm tra trạng thái đèn
 Tháo tấm định vị mũi khoan
 Vệ sinh công nghiệp nơi lắp đặt

28
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH PHÁT SÓNG SMALLCELL

Bắt đầu Kiểm tra đủ Xử lý tồn tại


NO
điều kiện phát
sóng

YES

Quy trình tích Kiểm tra Quy trình tích


hợp trên SFTP YES version RBS NO
hợp trên Web
server là R3C?

Test thông
truyền dẫn về NO Xử lý truyền dẫn
RNC

YES

OMC tích hợp


Test thoại và YES Kết thúc
phát sóng
data

NO

29
• ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN PHÁT SÓNG
 Công cụ cần thiết của nhân viên on-site:
 Máy tính có cài đặt: trình duyệt
 Dây cáp mạng LAN chuẩn RJ45 (để kết nối với small cell)
 Kiểm tra các điều kiện:
 Thiết bị lắp đặt đúng chuẩn.
 Nguồn vào thiết bị.
 Truyền dẫn thông đến RNC.

30
• CẤU HÌNH IP MÁY TÍNH ĐỂ KẾT NỐI SMALLCELL
 Thiết lập IP của máy tính để cùng lớp mạng với IP của smallcell:
 Thông tin mặc định smallcell:
IP: 10.1.1.11
Subnet mask: 255.255.255.0
 Thiết lập cho máy tính:
IP: 10.1.1.12
Subnet mask: 255.255.255.0
 Sử dụng cáp mạng đầu RJ45 để kết nối giữa máy tính và small cell
qua port Chain.

31
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

32
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

33
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

34
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

35
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

Thông tin cần thiết cấu hình On-site


 RBS, Subnet Mark, DNS server, Default gateway:
Những thông tin cầu thiết quy hoạch ban đầu để thông
đường truyền dẫn OAM từ small cell đến OSS.
 Đối với trường hợp sử dụng FTTH: phải khai báo thêm
OAM SEG để small cell kết nối với máy chủ security
gateway để tạo tunnel đến OSS (bảo mật)

36
• CÁC BƯỚC INTERGRATION ON-SITE:

3. KẾT NỐI
1. MỞ 2. RESET 4. TRUY 5. CẤU HÌNH
MÁY TÍNH
NGUỒN FACTORY XUẤT RBS OAM
VÀO RBS

Trường hợp version small cell là R3C:


 Trường hợp này không hỗ trợ cấu hình small
cell bằng trình duyệt web
 Thực hiện giả lặp máy tính thành SFTP server.
Lưu file cấu hình (CCF) trên folder SFTP
server.
 Thực hiện kết nối small cell bằng web, hoàn
thành các thông tin để small cell truy cập vào
SFTP server tải file cấu hình vào small cell.

37
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

38
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

1. Kiểm tra alarm và khóa cell (đối với trạm reconfig):


 Kiểm tra alarm: sử dụng Alarm Viewer trên OSS.
 Khóa cell: sử dụng command: lbl [cellid]

39
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

2. Import BCF Script(dùng chương trình OSS Common Explorer) :


 Thông tin của script BCF bao gồm:
 Chung (tên, loại thiết bị…)
 Tham số truyền dẫn
 Tham số vô tuyến.
 Tham số autointergrate

40
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

3. Manual Bind:
 Nhập số Serial
Smallcell OSS nhận
diện small cell.

41
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. SET
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

4. Set RBSCONFIGLEVEL đến mức 14:

42
• CÁC BƯỚC INTERGRATION TRÊN OMC:
4. ĐỔI
1. KTRA ALARM 2. IMPORT 3. MANUAL 5.MỞ IUBLINK
RBSCONFIGLEVEL
VÀ KHÓA CELL SCRIPT BCF BIND VÀ MỞ CELL
ĐẾN 14

5. Mở IUBlink và mở khóa cell:


 Sử dụng command trên OSS:
 Mở IubLink: ldeb [Cell ID]
 Mở khóa cell: lst [Cell ID]

43
• CÁC PHẦN TỬ KẾT NỐI TỪ RBS ĐẾN OSS :

1 2 3 4 5

o 1: Thiết bị RBS6401
o 2: Hỗ trợ cung cấp thông tin cho RBS giao tiếp với môi trường
mạng bên ngoài.
o 3: Hỗ trợ bảo mật, tạo đường kết nối tunnel cho RBS truy xuất
vào hệ thống.
o 4: Hỗ trợ cung cấp thông tin cho RBS giao tiếp với môi trường
mạng bên trong.
o 5: Hệ thống OSS
44
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan về small cell

2 Quy trình lắp đặt và phát sóng RBS6401

3 Quy trình vận hành khai thác

4 Quy trình bảo dưỡng thiết bị

45
• SƠ ĐỒ QUY TRÌNH VHKT & ƯCTT
OMC giám sát cảnh
báo trên OSS

Lỗi thiết bị Lỗi truyền dẫn Cảnh báo ngoài Suy giảm chất lượng

OMC kiểm tra


OMC kiểm tra OMC kiểm tra
các alarm lỗi OMC kiểm tra alarm
truyền dẫn alarm
thiết bị

OMC kiểm tra OMC thông báo OMC thông báo phụ
Báo ứng cứu khu trách chất lượng khu
xác định khu vực cảnh báo cho
vực xử lý vực
lỗi ứng cứu khu vực
No No No No
Ứng cứu kiểm Báo ứng cứu khu Ứng cứu khu vực Phụ trách chất lượng
tra xác định vực xử lý xác định nguyên kiểm tra, phân tích
nguyên nhân nhân gây ra nguyên nhân

Ứng cứu xác Ứng cứu phối Phụ trách chất lượng
Ứng cứu xử lý lỗi
định nguyên hợp với OMC phối hợp với các đơn
thiết bị
nhân và xử lý clear cảnh bào vị liên quan xử lý

Hoàn thành xử lý

Báo cáo

Kết thúc xử lý
46
• GIÁM SÁT CẢNH BÁO
1. GIÁM SÁT BẰNG GIAO DIỆN GUI:
 Sử dụng chương trình “Alarm List Viewer” để giám sát cảnh báo:

47
• GIÁM SÁT CẢNH BÁO
2. GIÁM SÁT BẰNG COMMAND LINE:
 Sử dụng công cụ Terminal trong OSS hoặc moshell từ Cygwin.
 Login vào trạm và sử dụng command: alt

48
• GIÁM SÁT KPI CHẤT LƯỢNG MẠNG
 Sử dụng chương trình BO (Bussiness Objects): Xây dựng trước
các template các chỉ tiêu KPI cần giám sát.

49
• GIÁM SÁT KPI CHẤT LƯỢNG MẠNG
 Sử dụng công cụ Terminal trong OSS hoặc moshell từ Cygwin.
 Login vào trạm và sử dụng command: pmr

50
• CÁC CẢNH BÁO NỘI TRONG RBS6401:

 Cảnh báo phổ biến trong quá trình giám sát:


 Synchronization Lost (Mất đồng bộ)
 Service Degraded (Suy giảm dịch vụ)
 High Temperature (Nhiệt độ cao)
 Hardware Failure (lỗi phần cứng)
 Configuration Problem (Lỗi cấu hình)
 Intrusion Alarm (cảnh báo xâm nhập)
 Synchronization Holdover (Không chuyển trạng thái đồng bộ)

51
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan về small cell

2 Quy trình lắp đặt và phát sóng

3 Quy trình vận hành khai thác

4 Quy trình bảo dưỡng thiết bị

52
• CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẦN THIẾT:
 Tua vít, cờ lê, mỏ lết, kìm bấm cáp mạng,…
 Đồng hồ vạn năng, máy đo cáp (ethernet, optical)
 Khăn sạch, chổi quét, bàn chải mềm.
 Bộ máy đo sóng, để kiểm tra chất lượng dịch vụ.
 Sơ đồ vị trí lắp đặt thiết bị

53
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1.BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

54
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1.BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

1. Bảo dưỡng hệ thống AC:


 Kiểm tra đường điện từ công-tơ vào tủ điện.
 Kiểm tra và siết chặt các kết nối, liên kết trong tủ điện.
 Kiểm tra dòng điện AC đầu vào.
 Kiểm tra dòng điện AC đầu ra cấp cho từng tải.
 Kiểm tra và củng cố lại các kết nối tại các điểm tiếp đất.
 Vệ sinh tủ điện.

55
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

2. Bảo dưỡng thiết bị cảnh báo ngoài:


 Tắt hệ thống các cảnh báo trước khi bảo dưỡng.
 Tháo dỡ các vật tư thiết bị cần bảo dưỡng.
 Vệ sinh sạch sẽ tất cả các vật tư thiết bị cần bảo dưỡng.
 Cạo sạch gỉ sét tất cả các tiếp điểm, kết nối.
 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn bộ hệ thống đảm bảo hoạt
động đúng chức năng.

56
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

3. Bảo dưỡng thiết bị Small Cell:


 Kiểm tra độ an toàn của cáp nguồn: có bị đứt gãy, tróc vỏ,…
 Kiểm tra trạng thái, cảnh báo đèn báo các khối thiết bị.
 Kiểm tra vật lý cáp truyền dẫn.
 Kiểm tra vật lý thiết bị RBS6401.
 Vệ sinh bề mặt thiết bị.
 Dùng cọ mềm và giẻ lau vệ sinh các cổng kết nối.

57
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

4. Kiểm tra đánh giá dịch vụ:


 Phối hợp OMC xử lý cảnh báo lỗi (nếu có)
 Kiểm tra đèn cảnh báo, xử lý cảnh báo (nếu có).
 Đo kiểm tra mức thu, vùng phủ sóng.
 Đo kiểm tra khả năng cung cấp dịch vụ : thoại, data, handover.

58
• QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
2. BD thiết 3. BD thiết 4. Kiểm tra 5. Ghi
1. BD hệ thống
bị cảnh bị Small đánh giá nhận kết
nguồn AC
báo ngoài cell dịch vụ quả

5. Ghi nhận kết quả:


 Kết quả bảo dưỡng được ghi nhận vào biên bản On-site

59
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL

60
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL

61
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL

62
• BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG SMALL CELL

63
64

También podría gustarte