Está en la página 1de 20

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 01
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;0; 1 , C  0;5;0  . Phương trình của mặt
phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z
A. 2 x  5 y  z  1. B.    1. C.    0. D.    1.
2 1 5 2 5 1 2 5 1
e
ln x
Câu 2: Tích phân 
1
x2
dx bằng

2 13 2
A. 1  ln 2 . .B. 1  C. . D. 1  .
e 50 e
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2004  0 . Một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  là
   
A. n1   2; 1;3 . B. n3   2; 1;3 . C. n2   2;1; 3 . D. n4   2;1;3 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  0 x  t x  1 x  0
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1 .
z  0 z  t z  1 z  0
   
1
Câu 5: Tích phân   2 x  5  dx bằng
3

A. 8 . B. 20 . C. 28 . D. 4 .
Câu 6: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu
A. f   x   F  x  , x  K . B. f   x   F  x   C , x  K .
C. F   x   f  x  , x  K . D. F   x   f  x   C , x  K .
Câu 7: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  1; 2 . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x 
trên đoạn  1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1
B.  f  x  dx  F  1  F  2  .
1
2 2
C.  f  x  dx  F  2   F 1 .
1
D.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;0;1 và mặt phẳng  Q  : 3x  y  2 z  5  0 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và song song với  Q  . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. 3x  y  2 z  2  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 .
C. 3x  y  2 z  5  0 . D. 3x  y  2 z  2  0 .
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
thẳng x  1 , x  2 có diện tích là
1 1 2 2
A. S   f  x  dx .
2
B. S   f  x  dx .
2
C. S   f  x  dx .
1
D. S   f  x  dx .
1

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2021

 1  x 
12
Câu 10: Cho tích phân I  dx . Đặt u  x  1 ta được
0
2021 2022 2022 2021

    u 1   u  1
12 12
A. I  u12 du . B. I  u12du . C. I  du . D. I  du .
0 1 1 0

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4    z  2   9 . Tâm của  S  là điểm
2 2 2

A. J 1; 4; 2  . B. K 1;  4;  2  . C. H  1;  4;  2  . D. I  1; 4; 2  .


Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4; 2; 1 trên trục Oy là điểm
A. M 3  4;0;0  . B. M 4  0;0; 1 . C. M 1  4; 0; 1 . D. M 2  0; 2; 0  .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và
x  b (a  b) . Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S ( x) liên tục trên đoạn [a; b] .
Khi đó, thể tích V của vật thể ( H ) được tính bởi công thức
b b b b
A. V   S 2 ( x)dx . B. V   S ( x )dx . C. V    S 2 ( x )dx . D. V    S ( x)dx .
a a a a

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0 .
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng   bằng
Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D
A. . B. .
A  B C
2 2 2
A2  B 2  C 2
Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D
C. . D. .
A2  B 2  C 2 A B C
7 5
Câu 15: Cho  f  x  dx  12 . Tích phân  f  2 x  3 dx bằng
3 0

A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  1;3;5  và có một véctơ chỉ

phương là u   2; 3; 4  . Đường thẳng  có phương trình tham số là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  5  4t  z  5  4t  z  5  4t  z  4  5t
   
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x là.
ex e x 1
A. C . B. e x 1  C . C. e x  C . D. C.
x x 1
3 4 4
Câu 18: Cho  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  25 . Tích phân  f  x  dx bằng à
1 3 1

A. 32 . B. 35 . C. 16 . D. 34 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 4;1 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q 1; 1; 4  . B. M  2; 2;8  . C. P 1;3;3 . D. N  2;6;6  .

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
y
được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2
A.   2 x  2 dx . B.   2 x  2  dx . y=x2-2x -1
1 1
2 2
O x
 2x  2 x  4  dx .   2 x  2 x  4  dx .
2 2
C. D.
1 1
y= -x2+3
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x 2  1 , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  2 là
A. S  11 . B. S  12 . C. S  10 . D. S  9 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  5 y  3z  6  0 . Giao điểm của mặt phẳng
  và trục Ox là điểm
A. M  3; 0;0  . B. N  2;0; 0  . C. P  6;0;0  . D. Q  6;0;0  .

Câu 23: Tích phân 0
sin xdx bằng
A. 0,0861 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0  , B  2;1; 4  .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
   3   
A. u1   1; 4; 4  . B. u2   ; 1; 2  . C. u3   3; 2; 4  . D. u4   2; 3; 0  .
2 
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A.  2 dx   tan x  C . B.  dx   tan x  C .
sin x cos 2 x
1 1
C.  2 dx  cot x  C . D.  dx  tan x  C .
sin x cos 2 x
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  4 f ( x)dx  4  f ( x)dx . B.   f ( x)  g ( x)dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
C.   f ( x).g ( x) dx   f ( x)dx. g ( x)dx . D.   f ( x )  g ( x) dx   f ( x )dx   g ( x)dx .
12 12 12
Câu 27: Cho  f  x  dx  6 ,  g  x  dx  11 . Tích phân   f  x   g  x   dx bằng
0 0 0

A. 5 . B. 17 . C.  5 . D. 17 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;2  và B  2;2;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
A. AB  1;1; 1 . B. AB  1;3;3 . C. AB   3; 1;1 . D. AB   3;1; 1 .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  sin2 xdx  2 cos 2 x  C . B.  sin2 xdx  2 cos 2 x  C .
1 1
C.  sin2 xdx  cos 2 x  C . D.  sin2 xdx   cos 2 x  C .
2 2

Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  0, x  a, x  b quay quanh trục hoành là

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
b b b b
A. V   2  f 2  x  dx . B. V   2  f  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V    f  x  dx .
a a a a

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;3;  3 và bán kính R  5 . Phương trình
của  S  là
A. x 2   y  3    z  3  5 . B. x 2   y  3   z  3   25 .
2 2 2 2

C. x 2   y  3   z  3   25 . D. x 2   y  3    z  3  5 .
2 2 2 2

1
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    x  0  là
x
1 1
A. ln x  C . B. ln x  C . C.  2  C . D. C .
x ln x
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3;1 và mặt phẳng   : x  y  2 z  2022  0 . Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với   . Đường thẳng d có phương trình là
x 1 y  3 z 1 x 1 y  1 z  2 x 1 y  3 z 1 x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 1 2
Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

y=f(x)

-3 O 4 x

Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
3 4 3 4
A. S  
0
f ( x)dx   f ( x )dx .
0
B. S  
0
f ( x)dx   f ( x)dx .
0
4 0 4
C. S  
3
f ( x)dx . D. S  
3
f ( x)dx   f ( x )dx .
0

Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  cos x dx   sin x  C . B.  cos x dx  sin x  C .
C.  cos x dx  sin x . D.  cos x dx   sin x .
2

  2 x  1 e dx  a.e  b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a  b bằng
x 2
Câu 36: Cho
1

A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3 z  2021  0 và đường thẳng

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

x  2  t

d :  y  1  2t . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  Q  . Phương trình của mặt phẳng
 z  4  5t

 P  là
A. x  13 y  5 z  5  0 . B. x  5 y  z  13  0 .
C. 2 x  y  3z  17  0 . D.  x  2 y  5 z  20  0 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y
y  f '  x  như hình vẽ. Đặt h  x   2 f  x   x . Mệnh đề nào
2

dưới đây đúng? 4

A. h  4   h  2   h  2  . 2

B. h  2  h  4  h  2 .
-2 O 2 4 x
C. h  2  h  4   h  2 .
-2
D. h  2   h  2   h  4 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 4; 1 , B  3; 2; 2  , C  0;3; 2  và mặt phẳng
   : x  y  2 z  1  0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng    . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T  MA  MB  MC bằng
A. 3 2 . B. 13  14 . C. 6 2 . D. 3 2  6 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A  2; 0;1 , B 1;1; 2 
. Gọi d là đường thẳng nằm trong   và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng   . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng

6 3
A. 2 . B. . C. 3. D. .
3 2
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x ln x là
x2 x2 x2
A. x ln x  C . 1. C. x ln x  C .
2 2 2
B. x ln x D. x2 ln x  x  C .
2 2 2
1
 4 3 
Câu 43: Cho  
1 8 x  17
  dx  4 với hằng số m  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
6x  m 
A. 12  m  20 . B. 9  m  12 . C. m  20 . D. 6  m  9 .
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t    4t  12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   x  . f  x   x, x   . Biết f  0   1,
khẳng định nào sau đây đúng?

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

A. f 2  2   4 . B. f 2  2   5 . C. f 2  2   6 . D. f 2  2   3 .

Câu 46: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng
x  1 , x  4 . Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 24 . B. 24 . C. 8,15 . D. 8,15 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  1  0 và hai đường thẳng
 x  2  t  x  2t 
 
d1 :  y  2  t , d 2 :  y  3  t  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và cắt cả hai
 z  t z  1
 
đường thẳng d1 , d2 . Đường thẳng  có phương trình là
x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7
A.   . B.   .
1 3 8 1 3 8
x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7
C.   . D.   .
5 9 7 6 6 1
Câu 48: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một hình vuông có cạnh

bằng 2 1  x 2 . Thể tích vật thể T  bằng


16 8 16
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3
x2 y m z 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ,
1 1 2
x 1 y  2 z 1 3
d2 :   , ở đó m   là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1
3 2 2m  3 2
vuông góc với đường thẳng d2 ?
1 1 11 15
A. m   . B. m  . C. m  
. D. m   .
2 2 4 4
 1  1 
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên mỗi khoảng  ;   ,   ;   đồng thời thỏa mãn
 2  2 
1  1
f  x   x    , và f  1  2 f  0   2ln 674 . Giá trị của biểu thức
2x 1  2
S  f  2   f 1  f  4  bằng
A. 2 ln 3  ln 674 . B. ln 2022 . C. 2 ln 2022 . D. 3 ln 3 .

---------- HẾT ----------

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;0; 1 , C  0;5;0  . Phương trình của mặt
phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z
A. 2 x  5 y  z  1. B.    1. C.    0. D.    1.
2 1 5 2 5 1 2 5 1
Lời giải
Chọn D
x y z
Ta có Phương trình của mặt phẳng  ABC  là   1
2 5 1
e
ln x
Câu 2: Tích phân 
1
x2
dx bằng

2 13 2
A. 1  ln 2 . B. 1  . C. . D. 1  .
e 50 e
Lời giải
Chọn B
 1
u  ln x  du  dx
  x
Ta có:  1 
 dv  x 2 dx v   1
 x
e e
ln x  1 1 2
 1 x 2 dx    e   1 x 2 dx  1  e
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2004  0 . Một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  là
   
A. n1   2; 1;3 . B. n3   2; 1;3 . C. n2   2;1; 3 . D. n4   2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  0 x  t x  1 x  0
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  1 .
z  0 z  t z  1 z  0
   
Lời giải
Chọn A
1
Câu 5: Tích phân   2 x  5  dx bằng
3

A. 8 . B. 20 . C. 28 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có:   2 x  5 dx  28
3

Câu 6: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu
A. f   x   F  x  , x  K . B. f   x   F  x   C , x  K .

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

C. F   x   f  x  , x  K . D. F   x   f  x   C , x  K .
Lời giải
Chọn C
Công thức F   x   f  x  , x  K .
Câu 7: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  1; 2 . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x 
trên đoạn  1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1
B.  f  x  dx  F  1  F  2  .
1
2 2
C.  f  x  dx  F  2   F 1 . D.  f  x  dx  F  2   F  1 .
1 1

Lời giải
Chọn A
2

Công thức  f  x  dx  F  2   F  1 .


1

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;0;1 và mặt phẳng  Q  : 3x  y  2 z  5  0 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và song song với  Q  . Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. 3x  y  2 z  2  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 .
C. 3x  y  2 z  5  0 . D. 3x  y  2 z  2  0 .
Lời giải
Chọn A
 P    Q    P  : 3x  y  2 z  D  0 .
M   P  D  2 .
Phương trình của mặt phẳng  P  là 3x  y  2 z  2  0 .
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
thẳng x  1 , x  2 có diện tích là
1 1 2 2
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
2 2 1 1

Lời giải
Chọn D
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
2

thẳng x  1 , x  2 có diện tích là S   f  x  dx .


1
2021

 1  x 
12
Câu 10: Cho tích phân I  dx . Đặt u  x  1 ta được
0
2021 2022
A. I  
0
u12 du . B. I  
1
u12du .

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2022 2021

  u  1   u  1
12 12
C. I  du . D. I  du .
1 0

Lời giải
Chọn B
Đặt u  x  1 ; du  dx .
Đổi cận x  0  u  1 và x  2021  u  2022 .
2022

Khi đó I  
1
u12du .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4    z  2   9 . Tâm của  S  là điểm
2 2 2

A. J 1; 4; 2  . B. K 1;  4;  2  . C. H  1;  4;  2  . D. I  1; 4; 2  .


Lời giải
Chọn D
Ta có  S  :  x  1   y  4    z  2   9  Tâm của  S  là I  1; 4; 2  .
2 2 2

Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4; 2; 1 trên trục Oy là điểm
A. M 3  4;0;0  . B. M 4  0;0; 1 . C. M1  4; 0; 1 . D. M 2  0; 2; 0  .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M  4; 2; 1 trên trục Oy là điểm M 2  0; 2;0  .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và
x  b (a  b) . Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S ( x) liên tục trên đoạn [a; b] .
Khi đó, thể tích V của vật thể ( H ) được tính bởi công thức
b b b b
A. V   S 2 ( x)dx . B. V   S ( x )dx . C. V    S 2 ( x )dx . D. V    S ( x)dx .
a a a a

Lời giải
Chọn B
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và mặt phẳng   : Ax  By  Cz  D  0 .
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng   bằng
Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D
A. . B. .
A2  B 2  C 2 A2  B 2  C 2
Ax0  By0  Cz0  D Ax0  By0  Cz0  D
C. . D. .
A  B C
2 2 2
A B C
Lời giải
Chọn B
Ax0  By0  Cz0  D
Ta có d  M ;     .
A2  B 2  C 2
7 5

 f  x  dx  12  f  2 x  3  dx
Câu 15: Cho 3 . Tích phân 0 bằng
A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

Lời giải
Chọn A
Đặt t  2 x  3  dt  2 dx .
Đổi cận x  0  t  3; x  5  t  7 .
5 7 7
1 1 1
Suy ra  f  2 x  3  dx   f  t  dt   f  x  dx  .12  6 .
0
2 3 2 3 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  1;3;5  và có một véctơ chỉ

phương là u   2; 3; 4  . Đường thẳng  có phương trình tham số là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  5  4t  z  5  4t  z  5  4t  z  4  5t
   
Lời giải
Chọn C
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x là.
ex e x 1
A. C . B. e x 1  C . C. e x  C . D. C.
x x 1
Lời giải
Chọn C
3 4

 f  x  dx  9 4  f  x  dx
Câu 18: Cho 1 ,  f  x  dx  25 . Tích phân
3
1 bằng à

A. 32 . B. 35 . C. 16 . D. 34 .
Lời giải
Chọn D
4 8 4
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  9  25  34 .
1 1 8

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 4;1 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q 1; 1; 4  . B. M  2; 2;8  . C. P 1;3;3 . D. N  2;6;6  .
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
y

y=x2-2x -1

O x

y= -x2+3

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2 2
A.   2 x  2 dx .
1
B.   2 x  2  dx .
1
2 2

  2 x  2 x  4  dx .   2 x  2 x  4  dx .
2 2
C. D.
1 1

Lời giải
Chọn D
 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  2 x  1   x 2  3  2 x 2  2 x  4  0   .
x  2
2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx    2 x
2
 2 x  4  dx .
1 1

Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x 2  1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x  2 là
A. S  11 . B. S  12 . C. S  10 . D. S  9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có S    3x 2  1 dx   x 3  x  20  8  2  10 .
2

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  5 y  3z  6  0 . Giao điểm của mặt phẳng
  và trục Ox là điểm
A. M  3; 0;0  . B. N  2;0; 0  . C. P  6;0;0  . D. Q  6;0;0  .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  m;0;0  là giao điểm của mặt phẳng   và trục Ox , thay vào phương trình   ta được m  3
. Vậy M  3; 0;0  .

Câu 23: Tích phân 0
sin xdx bằng
A. 0,0861 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có  sin xdx   cos x 
0    1  1  2
0

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0  , B  2;1; 4  .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
   3   
A. u1   1; 4; 4  . B. u2   ; 1; 2  . C. u3   3; 2; 4  . D. u4   2; 3; 0  .
2 
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0  , B  2;1; 4  nhận véctơ BA   1; 4; 4  làm một véctơ chỉ
phương.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A.  2 dx   tan x  C . B.  cos 2
dx   tan x  C .
sin x x

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

1 1
C.  sin 2
x
dx  cot x  C . D.  cos 2
x
dx  tan x  C .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  4 f ( x)dx  4  f ( x)dx . B.   f ( x)  g ( x)dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
C.   f ( x).g ( x) dx   f ( x)dx. g ( x)dx . D.   f ( x )  g ( x) dx   f ( x )dx   g ( x)dx .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất nguyên hàm   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx là sai.
12 12 12

 f  x  dx  6  g  x  dx  11   f  x   g  x   dx
Câu 27: Cho 0 , 0 . Tích phân 0 bằng
A. 5 . B. 17 . C.  5 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
12 12 12
Ta có   f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx  6  11  17 .
0 0 0

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;2  và B  2;2;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
A. AB  1;1; 1 . B. AB  1;3;3 . C. AB   3; 1;1 . D. AB   3;1; 1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có AB   2  1; 2  1;1  2    3;1; 1 .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  sin2 xdx  2 cos 2 x  C . B.  sin2 xdx  2 cos 2 x  C .
1 1
C.  sin2 xdx  cos 2 x  C . D.  sin2 xdx   cos 2 x  C .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có  sin2 xdx 
 sin2 xd  2 x    cos 2 x  C .
2 2
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  0, x  a, x  b quay quanh trục hoành là
b b b b
A. V   2  f 2  x  dx . B. V   2  f  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V    f  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn C
b
Ta có V    f 2  x  dx .
a

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0;3;  3 và bán kính R  5 . Phương trình

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

của  S  là
A. x 2   y  3    z  3  5 . B. x 2   y  3   z  3   25 .
2 2 2 2

C. x 2   y  3   z  3   25 . D. x 2   y  3    z  3  5 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  0;3;  3 và bán kính R  5 có phương trình là: x 2   y  3   z  3   25 .
2 2

1
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    x  0  là
x
1 1
A. ln x  C . B. ln x  C . C.  2  C . D. C .
x ln x
Lời giải
Chọn A
1
Ta có:  x dx  ln x  C .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3;1 và mặt phẳng   : x  y  2 z  2022  0 . Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với   . Đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 2 1 3 1
x 1 y3 z 1 x y z
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d vuông góc với   nên nhận n  1;1; 2  làm VTCP nên đường thẳng d có phương
x 1 y  3 z 1
trình chính tắc là:   .
1 1 2
Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

y=f(x)

-3 O 4 x

Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
3 4 3 4
A. S  
0
f ( x)dx   f ( x )dx .
0
B. S  
0
f ( x)dx   f ( x)dx .
0
4 0 4
C. S   f ( x)dx .
3
D. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
3 0

Lời giải
Chọn D

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
4 0 4 0 4
Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f ( x )dx   f ( x )dx .
3 3 0 3 0

Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  cos x dx   sin x  C . B.  cos x dx  sin x  C .
C.  cos x dx  sin x . D.  cos x dx   sin x .
Lời giải
Chọn B
 cos xdx  sin x  C
2

  2 x  1 e dx  a.e  b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a  b bằng
x 2
Câu 36: Cho
1

A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2 2
  x a  3
  2 x  1 e dx    2 x  1   2 x  1  e dx   2 x  1 e 1
2
x
 3e 2  e   x
.
1 1
  b  1
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có: MN   3; 2; 2  và PN   2; m; 1 .
 
Do tam giác MNP vuông tại N nên MN .PN  0  6  2m  2  0  m  2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3 z  2021  0 và đường thẳng
x  2  t

d :  y  1  2t . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  Q  . Phương trình của mặt phẳng
 z  4  5t

 P  là
A. x  13 y  5 z  5  0 . B. x  5 y  z  13  0 .
C. 2 x  y  3z  17  0 . D.  x  2 y  5 z  20  0 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có: n Q    2; 1;3  và ud   1; 2;5 , lấy M  2; 1; 4   d  M   P  .
 
 P    Q  n P   nQ       
Ta có:       n P    nQ  ; ud   1; 13; 5  .
d   P   n P   ud 

  P  : x  13 y  5 z  5  0 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Đặt
h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

-2 O 2 4 x
-2

A. h  4   h  2   h  2  . B. h  2  h  4  h  2 .
C. h  2  h  4   h  2 . D. h  2  h  2  h  4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có h '  x   2 f '  x   2 x, y '  0  f '  x   x 1 .
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f '  x  và đường thẳng y  x .

 x  2
Dựa vào đồ thị trên: f '  x   x   x  2 , ta có bảng biến thiên

 x  4

2 4
Mặt khác dưa vào đồ thị trên ta có  h '  x  dx   h '  x  dx hay
2 2
2 4

 h '  x  dx    h '  x  dx  h  2   h  2   h  2   h  4   h  2   h  4  .
2 2

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 4; 1 , B  3; 2; 2  , C  0;3; 2  và mặt phẳng
   : x  y  2 z  1  0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng    . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T  MA  MB  MC bằng
A. 3 2 . B. 13  14 . C. 6 2 . D. 3 2  6 .
Lời giải
Chọn D
   
Ta có AB  1;  2; 3  , AC    2;  1;  1    AB , AC    5;  5;  5   5 1;  1;  1  , suy ra
 
 ABC  : x  y  z  1  0 .
 x  1  t
x  y  z 1  0 
Ta thấy  ABC      , xét d   ABC       d :   d :y  t .
x  y  2z 1  0 z  0

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  A BC  , khi đó H  d  H   1  t ; t ; 0  .
T  MA  MB  MC  HA  HB  HC .
T  2 t 2  14 t  26  2 t 2  12 t  24  2 t 2  8t  14
2 2
 
 7  3
2   6
2 2
2 t  3   6 .
2
  2 t       2 2t 
 2  2 
2 2
 7   6 
 2 2     2  6   63 2 6
 2  
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2  6 khi t  3  M  2; 3; 0  .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A  2; 0;1 , B 1;1; 2 
. Gọi d là đường thẳng nằm trong   và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng   . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng

6 3
A. 2 . B. . C. 3. D. .
3 2
Lời giải
Chọn B

 x  2  t

Ta có AB   1;1;1  AB :  y  t . Gọi M  d  AB  M  2  t ; t ;1  t  ,
z  11

do d     M    : 2  t  t  2 1  t   2  0  t  1  M 1;1; 2  .

Gọi vecto chỉ phương của d : u   a, b, c  , ta có d     a  b  2c  0  b  2c  a .
1  1  2 2 7
sin  AB,       cos  AB,     .
1  1   2  . 1  1  1 3 2 3
2

a  b  c 14 3c  2a 14
Ta có cos  d ; AB      .
3. a 2  b 2  c 2 3 2 3. a   2c  a   c 3 2
2 2 2

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2

 6  3c  2a   14 a 2   2c  a   c 2   a  2c   0  a  2c .
2
 2

 
 AM , ud 
x 1 y 1 z  2   6
Chọn c  1  a  2  b  4 suy ra d :    d  A; d     .
2 4 1 ud 3

Cách 2: Ta có AB   1;1;1 , gọi    AB ,    .
1  1  2 2
sin  AB,      .
1  1   2  . 1  1  1 3 2
2

2 6
Gọi I  AB     I 1;1; 2   d . Khi đó d  A, d   AH  AM .sin   1  1  1.  .
3 2 3
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x ln x là
x2 x2 x2
A. x ln x   C . B. x ln x 1. C. x ln x   C .
2 2 2
D. x ln x  x  C .
2

2 2 2
Lời giải
Chọn C

Xét I   2 x ln xdx :

 1
u  ln x du  dx
  x .
dv  2 xdx v  x 2

x2
I  x 2 ln x   xdx  x 2 ln x  C .
2
1
4  3 
Câu 43: Cho
1
 
8 x  17
  dx  4 với hằng số m  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
6x  m 
A. 12  m  20 . B. 9  m  12 . C. m  20 . D. 6  m  9 .
Lời giải
Chọn B
1 1
 4 3   1 1 
Ta có     dx   4. 8 .2 8 x  17  3. 6 .2 6 x  m 
1  8 x  17 6x  m    1

     
1
 8 x  17  6 x  m  5 6  m  3 m 6  2  6  m  m  6 .
1
1
 4 3   m  6
Do đó  
1 8 x  17
  dx  4  2  6  m  m  6  4  
6x  m   6  m  2  m  6
 m  6  m  6 m  6 m  6
     m  10 .
6  m  4  4 m  6  m  6  m  6  2 m  6  4 m  10
Vậy m  10 .
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t    4t  12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Lời giải
Chọn D
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
v  t   0   4t  12  0  t  3 .
Quãng đường ô tô còn di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3 3
s   v  t  dt    4t  12  dt  18 m.
0 0

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   x  . f  x   x, x   . Biết f  0   1,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. f 2  2   4 . B. f 2  2   5 . C. f 2  2   6 . D. f 2  2   3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f   x  . f  x   x, x   .
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
1 2 1 1
 f   x  . f  x  dx   xdx   f  x  d  f  x    2 x
f  x   x2  C
C 
2

2 2
1 1 1 1 1 1
Với x  0  f 2  0   .02  C  C  . Suy ra f 2  x   x 2   f 2  x   x 2  1 .
2 2 2 2 2 2
Vậy f  2   5 .
2

Câu 46: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng
x  1 , x  4 . Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 24 . B. 24 . C. 8,15 . D. 8,15 .
Lời giải
Chọn A

 
4 2
V  x 2  1 dx  24 .
1

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  1  0 và hai đường thẳng
 x  2  t  x  2t 
 
d1 :  y  2  t , d 2 :  y  3  t  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và cắt cả hai
 z  t z  1
 
đường thẳng d1 , d2 . Đường thẳng  có phương trình là
x6 y 6 z 1 x5 y 9 z 7
A.   . B.   .
1 3 8 1 3 8
x6 y 6 z 1 x5 y 9 z 7
C.   . D.   .
5 9 7 6 6 1
Lời giải
Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của d1 và   ,
A  2  t ; 2  t ; t   d1 mà A     2  2  t   2  2  t   t  1  0  t  7  A  5;9; 7  .

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

+) Gọi B là giao điểm của d2 và   ,


B  2t ;3  t ;1  d 2 mà B     2  2t    2  3  t    1  1  0  t   3  B  6; 6;1

+)Véc tơ chỉ phương của  là u 1; 3;8  .
x  6 y  6 z 1
Phương trình  là  
1 3 8
Câu 48: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một hình vuông có cạnh

bằng 2 1  x 2 . Thể tích vật thể T  bằng


16 8 16
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

  dx  163
1 2
V 2 1  x2
1

x2 y m z 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ,
1 1 2
x 1 y  2 z 1 3
d2 :   , ở đó m   là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1
3 2 2m  3 2
vuông góc với đường thẳng d2 ?
1 1 11 15
A. m   . B. m  . C. m   . D. m   .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C
 
d1 có véc tơ chỉ phương u1  1; 1; 2  ; d2 có véc tơ chỉ phương u1   3; 2; 2m  3 .
  11
d1  d 2  n1.n2  0  1.3  (1)(2)  2(2m  3)  0  4m  11  m  .
4
 1  1 
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên mỗi khoảng  ;   ,   ;   đồng thời thỏa mãn
 2  2 
1  1
f  x   x    , và f  1  2 f  0   2ln 674 . Giá trị của biểu thức
2x 1  2
S  f  2   f 1  f  4  bằng
A. 2 ln 3  ln 674 . B. ln 2022 . C. 2 ln 2022 . D. 3 ln 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1  2 ln  2 x  1  C1 , khi x  2
f  x   f  x  
2x 1  1 ln  2 x  1  C , khi x  1
 2 2
2
f  0   C1; f  1  C2  2 f  0   f  1  2C1  C2  2C1  C2  2ln 674 .

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12

1 1 1
f  2   ln 3  C2 , f 1  ln 3  C1 ; f  4   ln 9  C1
2 2 2
1 1 1
 S  f  2   f 1  f  4   ln 3  ln 3  ln 7  2C1  C2
2 2 2
1 1 1
 ln 3  ln 3  ln 9  2ln 674  2 ln 3  2 ln 674  2 ln 2002.
2 2 2

Page 20
Sưu tầm và biên soạn

También podría gustarte