Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
De 1
De 1
2 13 2
A. 1 ln 2 . .B. 1 C. . D. 1 .
e 50 e
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 2004 0 . Một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng P là
A. n1 2; 1;3 . B. n3 2; 1;3 . C. n2 2;1; 3 . D. n4 2;1;3 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x 0 x t x 1 x 0
A. y t . B. y t . C. y t . D. y 1 .
z 0 z t z 1 z 0
1
Câu 5: Tích phân 2 x 5 dx bằng
3
A. 8 . B. 20 . C. 28 . D. 4 .
Câu 6: Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. f x F x , x K . B. f x F x C , x K .
C. F x f x , x K . D. F x f x C , x K .
Câu 7: Cho f x là một hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Giả sử F x là một nguyên hàm của f x
trên đoạn 1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A. f x dx F 2 F 1 .
1
B. f x dx F 1 F 2 .
1
2 2
C. f x dx F 2 F 1 .
1
D. f x dx F 2 F 1 .
1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0;0;1 và mặt phẳng Q : 3x y 2 z 5 0 . Mặt
phẳng P đi qua M và song song với Q . Phương trình của mặt phẳng P là
A. 3x y 2 z 2 0 . B. 3x y 2 z 1 0 .
C. 3x y 2 z 5 0 . D. 3x y 2 z 2 0 .
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
thẳng x 1 , x 2 có diện tích là
1 1 2 2
A. S f x dx .
2
B. S f x dx .
2
C. S f x dx .
1
D. S f x dx .
1
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2021
1 x
12
Câu 10: Cho tích phân I dx . Đặt u x 1 ta được
0
2021 2022 2022 2021
u 1 u 1
12 12
A. I u12 du . B. I u12du . C. I du . D. I du .
0 1 1 0
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 9 . Tâm của S là điểm
2 2 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và mặt phẳng : Ax By Cz D 0 .
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng bằng
Ax0 By0 Cz0 D Ax0 By0 Cz0 D
A. . B. .
A B C
2 2 2
A2 B 2 C 2
Ax0 By0 Cz0 D Ax0 By0 Cz0 D
C. . D. .
A2 B 2 C 2 A B C
7 5
Câu 15: Cho f x dx 12 . Tích phân f 2 x 3 dx bằng
3 0
A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 0 1;3;5 và có một véctơ chỉ
phương là u 2; 3; 4 . Đường thẳng có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 3 3t . B. y 3 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 5 4t z 5 4t z 5 4t z 4 5t
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) e x là.
ex e x 1
A. C . B. e x 1 C . C. e x C . D. C.
x x 1
3 4 4
Câu 18: Cho f x dx 9 , f x dx 25 . Tích phân f x dx bằng à
1 3 1
A. 32 . B. 35 . C. 16 . D. 34 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 4;1 và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q 1; 1; 4 . B. M 2; 2;8 . C. P 1;3;3 . D. N 2;6;6 .
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
y
được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
A. 2 x 2 dx . B. 2 x 2 dx . y=x2-2x -1
1 1
2 2
O x
2x 2 x 4 dx . 2 x 2 x 4 dx .
2 2
C. D.
1 1
y= -x2+3
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 3x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 là
A. S 11 . B. S 12 . C. S 10 . D. S 9 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 5 y 3z 6 0 . Giao điểm của mặt phẳng
và trục Ox là điểm
A. M 3; 0;0 . B. N 2;0; 0 . C. P 6;0;0 . D. Q 6;0;0 .
Câu 23: Tích phân 0
sin xdx bằng
A. 0,0861 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0 , B 2;1; 4 .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
3
A. u1 1; 4; 4 . B. u2 ; 1; 2 . C. u3 3; 2; 4 . D. u4 2; 3; 0 .
2
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. 2 dx tan x C . B. dx tan x C .
sin x cos 2 x
1 1
C. 2 dx cot x C . D. dx tan x C .
sin x cos 2 x
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 4 f ( x)dx 4 f ( x)dx . B. f ( x) g ( x)dx f ( x)dx g ( x)dx .
C. f ( x).g ( x) dx f ( x)dx. g ( x)dx . D. f ( x ) g ( x) dx f ( x )dx g ( x)dx .
12 12 12
Câu 27: Cho f x dx 6 , g x dx 11 . Tích phân f x g x dx bằng
0 0 0
A. 5 . B. 17 . C. 5 . D. 17 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 và B 2;2;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB 1;1; 1 . B. AB 1;3;3 . C. AB 3; 1;1 . D. AB 3;1; 1 .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin2 xdx 2 cos 2 x C . B. sin2 xdx 2 cos 2 x C .
1 1
C. sin2 xdx cos 2 x C . D. sin2 xdx cos 2 x C .
2 2
Câu 30: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f ( x), y 0, x a, x b quay quanh trục hoành là
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
b b b b
A. V 2 f 2 x dx . B. V 2 f x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;3; 3 và bán kính R 5 . Phương trình
của S là
A. x 2 y 3 z 3 5 . B. x 2 y 3 z 3 25 .
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 3 25 . D. x 2 y 3 z 3 5 .
2 2 2 2
1
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x 0 là
x
1 1
A. ln x C . B. ln x C . C. 2 C . D. C .
x ln x
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3;1 và mặt phẳng : x y 2 z 2022 0 . Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với . Đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 3 z 1 x y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 3 1 1 1 2 1 1 2
Câu 34: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
y=f(x)
-3 O 4 x
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
3 4 3 4
A. S
0
f ( x)dx f ( x )dx .
0
B. S
0
f ( x)dx f ( x)dx .
0
4 0 4
C. S
3
f ( x)dx . D. S
3
f ( x)dx f ( x )dx .
0
2 x 1 e dx a.e b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a b bằng
x 2
Câu 36: Cho
1
A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2 x y 3 z 2021 0 và đường thẳng
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
x 2 t
d : y 1 2t . Gọi P là mặt phẳng chứa d và vuông góc với Q . Phương trình của mặt phẳng
z 4 5t
P là
A. x 13 y 5 z 5 0 . B. x 5 y z 13 0 .
C. 2 x y 3z 17 0 . D. x 2 y 5 z 20 0 .
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y
y f ' x như hình vẽ. Đặt h x 2 f x x . Mệnh đề nào
2
A. h 4 h 2 h 2 . 2
B. h 2 h 4 h 2 .
-2 O 2 4 x
C. h 2 h 4 h 2 .
-2
D. h 2 h 2 h 4 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 4; 1 , B 3; 2; 2 , C 0;3; 2 và mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T MA MB MC bằng
A. 3 2 . B. 13 14 . C. 6 2 . D. 3 2 6 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 2 0 và hai điểm A 2; 0;1 , B 1;1; 2
. Gọi d là đường thẳng nằm trong và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 2 . B. . C. 3. D. .
3 2
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x ln x là
x2 x2 x2
A. x ln x C . 1. C. x ln x C .
2 2 2
B. x ln x D. x2 ln x x C .
2 2 2
1
4 3
Câu 43: Cho
1 8 x 17
dx 4 với hằng số m 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
6x m
A. 12 m 20 . B. 9 m 12 . C. m 20 . D. 6 m 9 .
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t 4t 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f x . f x x, x . Biết f 0 1,
khẳng định nào sau đây đúng?
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
A. f 2 2 4 . B. f 2 2 5 . C. f 2 2 6 . D. f 2 2 3 .
Câu 46: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 1 , x 4 . Khi H quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 24 . B. 24 . C. 8,15 . D. 8,15 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 2 y z 1 0 và hai đường thẳng
x 2 t x 2t
d1 : y 2 t , d 2 : y 3 t . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai
z t z 1
đường thẳng d1 , d2 . Đường thẳng có phương trình là
x 6 y 6 z 1 x 5 y 9 z 7
A. . B. .
1 3 8 1 3 8
x 6 y 6 z 1 x 5 y 9 z 7
C. . D. .
5 9 7 6 6 1
Câu 48: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một hình vuông có cạnh
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2 13 2
A. 1 ln 2 . B. 1 . C. . D. 1 .
e 50 e
Lời giải
Chọn B
1
u ln x du dx
x
Ta có: 1
dv x 2 dx v 1
x
e e
ln x 1 1 2
1 x 2 dx e 1 x 2 dx 1 e
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 2004 0 . Một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng P là
A. n1 2; 1;3 . B. n3 2; 1;3 . C. n2 2;1; 3 . D. n4 2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x 0 x t x 1 x 0
A. y t . B. y t . C. y t . D. y 1 .
z 0 z t z 1 z 0
Lời giải
Chọn A
1
Câu 5: Tích phân 2 x 5 dx bằng
3
A. 8 . B. 20 . C. 28 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: 2 x 5 dx 28
3
Câu 6: Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. f x F x , x K . B. f x F x C , x K .
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
C. F x f x , x K . D. F x f x C , x K .
Lời giải
Chọn C
Công thức F x f x , x K .
Câu 7: Cho f x là một hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Giả sử F x là một nguyên hàm của f x
trên đoạn 1; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
A. f x dx F 2 F 1 .
1
B. f x dx F 1 F 2 .
1
2 2
C. f x dx F 2 F 1 . D. f x dx F 2 F 1 .
1 1
Lời giải
Chọn A
2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0;0;1 và mặt phẳng Q : 3x y 2 z 5 0 . Mặt
phẳng P đi qua M và song song với Q . Phương trình của mặt phẳng P là
A. 3x y 2 z 2 0 . B. 3x y 2 z 1 0 .
C. 3x y 2 z 5 0 . D. 3x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn A
P Q P : 3x y 2 z D 0 .
M P D 2 .
Phương trình của mặt phẳng P là 3x y 2 z 2 0 .
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
thẳng x 1 , x 2 có diện tích là
1 1 2 2
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
2 2 1 1
Lời giải
Chọn D
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 , trục Ox và hai đường
2
1 x
12
Câu 10: Cho tích phân I dx . Đặt u x 1 ta được
0
2021 2022
A. I
0
u12 du . B. I
1
u12du .
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2022 2021
u 1 u 1
12 12
C. I du . D. I du .
1 0
Lời giải
Chọn B
Đặt u x 1 ; du dx .
Đổi cận x 0 u 1 và x 2021 u 2022 .
2022
Khi đó I
1
u12du .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 9 . Tâm của S là điểm
2 2 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 4; 2; 1 trên trục Oy là điểm
A. M 3 4;0;0 . B. M 4 0;0; 1 . C. M1 4; 0; 1 . D. M 2 0; 2; 0 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M 4; 2; 1 trên trục Oy là điểm M 2 0; 2;0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a và
x b (a b) . Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y S ( x) liên tục trên đoạn [a; b] .
Khi đó, thể tích V của vật thể ( H ) được tính bởi công thức
b b b b
A. V S 2 ( x)dx . B. V S ( x )dx . C. V S 2 ( x )dx . D. V S ( x)dx .
a a a a
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và mặt phẳng : Ax By Cz D 0 .
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng bằng
Ax0 By0 Cz0 D Ax0 By0 Cz0 D
A. . B. .
A2 B 2 C 2 A2 B 2 C 2
Ax0 By0 Cz0 D Ax0 By0 Cz0 D
C. . D. .
A B C
2 2 2
A B C
Lời giải
Chọn B
Ax0 By0 Cz0 D
Ta có d M ; .
A2 B 2 C 2
7 5
f x dx 12 f 2 x 3 dx
Câu 15: Cho 3 . Tích phân 0 bằng
A. 6 . B. 21 . C. 12 . D. 24 .
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 x 3 dt 2 dx .
Đổi cận x 0 t 3; x 5 t 7 .
5 7 7
1 1 1
Suy ra f 2 x 3 dx f t dt f x dx .12 6 .
0
2 3 2 3 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 0 1;3;5 và có một véctơ chỉ
phương là u 2; 3; 4 . Đường thẳng có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 3 3t . B. y 3 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 5 4t z 5 4t z 5 4t z 4 5t
Lời giải
Chọn C
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) e x là.
ex e x 1
A. C . B. e x 1 C . C. e x C . D. C.
x x 1
Lời giải
Chọn C
3 4
f x dx 9 4 f x dx
Câu 18: Cho 1 , f x dx 25 . Tích phân
3
1 bằng à
A. 32 . B. 35 . C. 16 . D. 34 .
Lời giải
Chọn D
4 8 4
Ta có f x dx f x dx f x dx 9 25 34 .
1 1 8
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 4;1 và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q 1; 1; 4 . B. M 2; 2;8 . C. P 1;3;3 . D. N 2;6;6 .
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
y
y=x2-2x -1
O x
y= -x2+3
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2 2
A. 2 x 2 dx .
1
B. 2 x 2 dx .
1
2 2
2 x 2 x 4 dx . 2 x 2 x 4 dx .
2 2
C. D.
1 1
Lời giải
Chọn D
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2 x 1 x 2 3 2 x 2 2 x 4 0 .
x 2
2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S x 2 3 x 2 2 x 1 dx 2 x
2
2 x 4 dx .
1 1
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 2 là
A. S 11 . B. S 12 . C. S 10 . D. S 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có S 3x 2 1 dx x 3 x 20 8 2 10 .
2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 5 y 3z 6 0 . Giao điểm của mặt phẳng
và trục Ox là điểm
A. M 3; 0;0 . B. N 2;0; 0 . C. P 6;0;0 . D. Q 6;0;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M m;0;0 là giao điểm của mặt phẳng và trục Ox , thay vào phương trình ta được m 3
. Vậy M 3; 0;0 .
Câu 23: Tích phân 0
sin xdx bằng
A. 0,0861 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin xdx cos x
0 1 1 2
0
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0 , B 2;1; 4 .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
3
A. u1 1; 4; 4 . B. u2 ; 1; 2 . C. u3 3; 2; 4 . D. u4 2; 3; 0 .
2
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 3;0 , B 2;1; 4 nhận véctơ BA 1; 4; 4 làm một véctơ chỉ
phương.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. 2 dx tan x C . B. cos 2
dx tan x C .
sin x x
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
1 1
C. sin 2
x
dx cot x C . D. cos 2
x
dx tan x C .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 4 f ( x)dx 4 f ( x)dx . B. f ( x) g ( x)dx f ( x)dx g ( x)dx .
C. f ( x).g ( x) dx f ( x)dx. g ( x)dx . D. f ( x ) g ( x) dx f ( x )dx g ( x)dx .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất nguyên hàm f x .g x dx f x dx. g x dx là sai.
12 12 12
f x dx 6 g x dx 11 f x g x dx
Câu 27: Cho 0 , 0 . Tích phân 0 bằng
A. 5 . B. 17 . C. 5 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
12 12 12
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 6 11 17 .
0 0 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 và B 2;2;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB 1;1; 1 . B. AB 1;3;3 . C. AB 3; 1;1 . D. AB 3;1; 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2 1; 2 1;1 2 3;1; 1 .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin2 xdx 2 cos 2 x C . B. sin2 xdx 2 cos 2 x C .
1 1
C. sin2 xdx cos 2 x C . D. sin2 xdx cos 2 x C .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có sin2 xdx
sin2 xd 2 x cos 2 x C .
2 2
Câu 30: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f ( x), y 0, x a, x b quay quanh trục hoành là
b b b b
A. V 2 f 2 x dx . B. V 2 f x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn C
b
Ta có V f 2 x dx .
a
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;3; 3 và bán kính R 5 . Phương trình
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
của S là
A. x 2 y 3 z 3 5 . B. x 2 y 3 z 3 25 .
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 3 25 . D. x 2 y 3 z 3 5 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 0;3; 3 và bán kính R 5 có phương trình là: x 2 y 3 z 3 25 .
2 2
1
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x 0 là
x
1 1
A. ln x C . B. ln x C . C. 2 C . D. C .
x ln x
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: x dx ln x C .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3;1 và mặt phẳng : x y 2 z 2022 0 . Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với . Đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 1 2 1 3 1
x 1 y3 z 1 x y z
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d vuông góc với nên nhận n 1;1; 2 làm VTCP nên đường thẳng d có phương
x 1 y 3 z 1
trình chính tắc là: .
1 1 2
Câu 34: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
y=f(x)
-3 O 4 x
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
3 4 3 4
A. S
0
f ( x)dx f ( x )dx .
0
B. S
0
f ( x)dx f ( x)dx .
0
4 0 4
C. S f ( x)dx .
3
D. S f ( x)dx f ( x)dx .
3 0
Lời giải
Chọn D
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
4 0 4 0 4
Ta có: S f x dx f x dx f x dx f ( x )dx f ( x )dx .
3 3 0 3 0
2 x 1 e dx a.e b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a b bằng
x 2
Câu 36: Cho
1
A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2 2
x a 3
2 x 1 e dx 2 x 1 2 x 1 e dx 2 x 1 e 1
2
x
3e 2 e x
.
1 1
b 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: MN 3; 2; 2 và PN 2; m; 1 .
Do tam giác MNP vuông tại N nên MN .PN 0 6 2m 2 0 m 2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2 x y 3 z 2021 0 và đường thẳng
x 2 t
d : y 1 2t . Gọi P là mặt phẳng chứa d và vuông góc với Q . Phương trình của mặt phẳng
z 4 5t
P là
A. x 13 y 5 z 5 0 . B. x 5 y z 13 0 .
C. 2 x y 3z 17 0 . D. x 2 y 5 z 20 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: n Q 2; 1;3 và ud 1; 2;5 , lấy M 2; 1; 4 d M P .
P Q n P nQ
Ta có: n P nQ ; ud 1; 13; 5 .
d P n P ud
P : x 13 y 5 z 5 0 .
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Đặt
h x 2 f x x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
-2 O 2 4 x
-2
A. h 4 h 2 h 2 . B. h 2 h 4 h 2 .
C. h 2 h 4 h 2 . D. h 2 h 2 h 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có h ' x 2 f ' x 2 x, y ' 0 f ' x x 1 .
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f ' x và đường thẳng y x .
x 2
Dựa vào đồ thị trên: f ' x x x 2 , ta có bảng biến thiên
x 4
2 4
Mặt khác dưa vào đồ thị trên ta có h ' x dx h ' x dx hay
2 2
2 4
h ' x dx h ' x dx h 2 h 2 h 2 h 4 h 2 h 4 .
2 2
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 4; 1 , B 3; 2; 2 , C 0;3; 2 và mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T MA MB MC bằng
A. 3 2 . B. 13 14 . C. 6 2 . D. 3 2 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 1; 2; 3 , AC 2; 1; 1 AB , AC 5; 5; 5 5 1; 1; 1 , suy ra
ABC : x y z 1 0 .
x 1 t
x y z 1 0
Ta thấy ABC , xét d ABC d : d :y t .
x y 2z 1 0 z 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên A BC , khi đó H d H 1 t ; t ; 0 .
T MA MB MC HA HB HC .
T 2 t 2 14 t 26 2 t 2 12 t 24 2 t 2 8t 14
2 2
7 3
2 6
2 2
2 t 3 6 .
2
2 t 2 2t
2 2
2 2
7 6
2 2 2 6 63 2 6
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2 6 khi t 3 M 2; 3; 0 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 2 0 và hai điểm A 2; 0;1 , B 1;1; 2
. Gọi d là đường thẳng nằm trong và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 2 . B. . C. 3. D. .
3 2
Lời giải
Chọn B
x 2 t
Ta có AB 1;1;1 AB : y t . Gọi M d AB M 2 t ; t ;1 t ,
z 11
do d M : 2 t t 2 1 t 2 0 t 1 M 1;1; 2 .
Gọi vecto chỉ phương của d : u a, b, c , ta có d a b 2c 0 b 2c a .
1 1 2 2 7
sin AB, cos AB, .
1 1 2 . 1 1 1 3 2 3
2
a b c 14 3c 2a 14
Ta có cos d ; AB .
3. a 2 b 2 c 2 3 2 3. a 2c a c 3 2
2 2 2
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2
6 3c 2a 14 a 2 2c a c 2 a 2c 0 a 2c .
2
2
AM , ud
x 1 y 1 z 2 6
Chọn c 1 a 2 b 4 suy ra d : d A; d .
2 4 1 ud 3
Cách 2: Ta có AB 1;1;1 , gọi AB , .
1 1 2 2
sin AB, .
1 1 2 . 1 1 1 3 2
2
2 6
Gọi I AB I 1;1; 2 d . Khi đó d A, d AH AM .sin 1 1 1. .
3 2 3
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x ln x là
x2 x2 x2
A. x ln x C . B. x ln x 1. C. x ln x C .
2 2 2
D. x ln x x C .
2
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Xét I 2 x ln xdx :
1
u ln x du dx
x .
dv 2 xdx v x 2
x2
I x 2 ln x xdx x 2 ln x C .
2
1
4 3
Câu 43: Cho
1
8 x 17
dx 4 với hằng số m 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
6x m
A. 12 m 20 . B. 9 m 12 . C. m 20 . D. 6 m 9 .
Lời giải
Chọn B
1 1
4 3 1 1
Ta có dx 4. 8 .2 8 x 17 3. 6 .2 6 x m
1 8 x 17 6x m 1
1
8 x 17 6 x m 5 6 m 3 m 6 2 6 m m 6 .
1
1
4 3 m 6
Do đó
1 8 x 17
dx 4 2 6 m m 6 4
6x m 6 m 2 m 6
m 6 m 6 m 6 m 6
m 10 .
6 m 4 4 m 6 m 6 m 6 2 m 6 4 m 10
Vậy m 10 .
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t 4t 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Lời giải
Chọn D
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
v t 0 4t 12 0 t 3 .
Quãng đường ô tô còn di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3 3
s v t dt 4t 12 dt 18 m.
0 0
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f x . f x x, x . Biết f 0 1,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. f 2 2 4 . B. f 2 2 5 . C. f 2 2 6 . D. f 2 2 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f x . f x x, x .
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
1 2 1 1
f x . f x dx xdx f x d f x 2 x
f x x2 C
C
2
2 2
1 1 1 1 1 1
Với x 0 f 2 0 .02 C C . Suy ra f 2 x x 2 f 2 x x 2 1 .
2 2 2 2 2 2
Vậy f 2 5 .
2
Câu 46: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 1 , x 4 . Khi H quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 24 . B. 24 . C. 8,15 . D. 8,15 .
Lời giải
Chọn A
4 2
V x 2 1 dx 24 .
1
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 2 y z 1 0 và hai đường thẳng
x 2 t x 2t
d1 : y 2 t , d 2 : y 3 t . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai
z t z 1
đường thẳng d1 , d2 . Đường thẳng có phương trình là
x6 y 6 z 1 x5 y 9 z 7
A. . B. .
1 3 8 1 3 8
x6 y 6 z 1 x5 y 9 z 7
C. . D. .
5 9 7 6 6 1
Lời giải
Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của d1 và ,
A 2 t ; 2 t ; t d1 mà A 2 2 t 2 2 t t 1 0 t 7 A 5;9; 7 .
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
dx 163
1 2
V 2 1 x2
1
x2 y m z 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : ,
1 1 2
x 1 y 2 z 1 3
d2 : , ở đó m là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1
3 2 2m 3 2
vuông góc với đường thẳng d2 ?
1 1 11 15
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C
d1 có véc tơ chỉ phương u1 1; 1; 2 ; d2 có véc tơ chỉ phương u1 3; 2; 2m 3 .
11
d1 d 2 n1.n2 0 1.3 (1)(2) 2(2m 3) 0 4m 11 m .
4
1 1
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm trên mỗi khoảng ; , ; đồng thời thỏa mãn
2 2
1 1
f x x , và f 1 2 f 0 2ln 674 . Giá trị của biểu thức
2x 1 2
S f 2 f 1 f 4 bằng
A. 2 ln 3 ln 674 . B. ln 2022 . C. 2 ln 2022 . D. 3 ln 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 2 ln 2 x 1 C1 , khi x 2
f x f x
2x 1 1 ln 2 x 1 C , khi x 1
2 2
2
f 0 C1; f 1 C2 2 f 0 f 1 2C1 C2 2C1 C2 2ln 674 .
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
1 1 1
f 2 ln 3 C2 , f 1 ln 3 C1 ; f 4 ln 9 C1
2 2 2
1 1 1
S f 2 f 1 f 4 ln 3 ln 3 ln 7 2C1 C2
2 2 2
1 1 1
ln 3 ln 3 ln 9 2ln 674 2 ln 3 2 ln 674 2 ln 2002.
2 2 2
Page 20
Sưu tầm và biên soạn