Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
Hà Nội - 11/2010
MỤC LỤC
MỤC LỤC.....................................................................................................................6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.....................................................................................10
CHƯƠNG 1:................................................................................................................11
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI NGN CỦA VNPT...........................................................11
1.2. Giải pháp SURPASS của SIEMENS.............................................................................11
1.2.2. Mạng truy nhập thế hệ mới:....................................................................................13
1.2.3. Mạng truyền tải thế hệ mới:....................................................................................13
1.2.4. Mạng quản lý thế hệ mới:.......................................................................................13
1.3. Triển khai NGN của VNPT:..........................................................................................14
1.3.1. Lớp truy nhập:.........................................................................................................14
1.3.2. Lớp truyền tải:.........................................................................................................14
1.3.3. Lớp điều khiển:.......................................................................................................15
1.3.4. Lớp dịch vụ/ ứng dụng:...........................................................................................16
CHƯƠNG 2.................................................................................................................18
CẤU TRÚC THIẾT BỊ SOFTSWITCH Hi9200.........................................................18
2.1. Định Nghĩa Chuyển Mạch Mềm (Softswitch)...............................................................18
2.1.1. Các Ứng Dụng Của Softswitch...............................................................................18
2.1.2. Các Thành Phần Chính Của Softswitch..................................................................20
2.2. Giới thiệu thiết bị HiQ 9200..........................................................................................22
2.2.1. Media Gateway Controller (MGC)........................................................................22
2.2.2. Signalling Gateway (SG)........................................................................................22
2.2.3 Media Gateway (MG)..............................................................................................23
2.3. Kiến trúc của Softswitch HiQ 9200...............................................................................24
2.3.1 Các khối chức năng của Softswitch HiQ 9200........................................................24
2.3.2 Kiến trúc phần cứng của Softswitch HiQ 9200......................................................26
2.3.3 Chức năng phần mềm của các khối..........................................................................28
CHƯƠNG 3.................................................................................................................34
HOẠT ĐỘNG CỦA SOFTSWITCH HiQ 9200..........................................................34
3.1. Softswitch HiQ 9200 trong mạng trung kế ảo...............................................................34
3.1.1. Giới thiệu mạng trung kế ảo....................................................................................34
3.1.2. Cuộc gọi VoIP qua mạng trung kế ảo.....................................................................35
3.2. Softswitch trong mạng gói nội hạt ................................................................................39
KẾT LUẬN.................................................................................................................43
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................44
AAA Authentication,Auth orization, Accounting Nhận thực thuê bao , nhận thự số
liệu, tính cước
ACM Address Complete Message Bản tin hoàn thành địa chỉ
API Application Program Interface Giao diện lập trình ứng dụng
BICC Bearer Independent Call Control Giao thức điều khiển cuộc gọi
độc lập với kênh mang
BIWF Bearer InterWorking Funtion Chức năng làm việc liên mạng
kênh mang
DSLAM Digital Suscriber Line Access Multiplexer Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao
số
GW GateWay Cổng
IAM Initial Address Message Bản tin khởi tạo địa chỉ
MGCP Media Gateway Control Protocol Giao thức điều khiển gate truyền
thông
M2UA MTP2 User Aption Layer Lớp tương thích người sử dụng
MTP2
M2PA MTP2 User Peer –to-Peer Adaptation Lớp tương thích ngang hàng
Layer người sử dụng MTP2
POTS Plain Old Telephone Service Dịch vụ điện thoại truyền thống
PSTN Public Switch Telephone Network Mạng điện thoại công cộng
RTCP Real-Time Control Protocol Giao thức điều khiển thời gian
RTP Real-Time Transport Protocol Giao thức truyền vận thời gian
thực
SCCP Signal Conection Control Part Phần điều khiển kết nối báo hiệu
SCTP Stream Control Transpot Protocol Giao thức truyền vận điều khiển
luồng
SUA SCCP- User Adaptation Layer Lớp tương thích người sử dụng
SCCP
TCAP Transaction Capabilities Application Part Phần ứng dụng khả năng giao
tiếp
TCP Transaction Control Protocol Giao thức điều khiển truyền dẫn
hiT7550 – MTS
hiT7540 – OCU
SURPASS
hiT7070 – SC/DC
hiT
hiT7050 – FP1/FP2
hiT7030 - CPE
Hình 2.2: Các khối chức năng của Softswitch HiQ 9200.
a. Call Feature Server (CFS).
Máy chủ tính năng cuộc gọi - Call Feature Server (CFS) xử lý việc điều khiển
cuộc gọi và sự phân bố của các tính năng cung cấp cho người sử dụng mạng, thuê bao
PSTN và người sử dụng H.323. Các tính năng này bao gồm: xử lý tín hiệu cuộc gọi,
thi hành điều khiển cuộc gọi, xử lý tính năng trung kế và dịch vụ thoại, thiết lập cuộc
gọi với việc dịch số / định tuyến cuộc gọi, quản lý lưu lượng và cuộc gọi có quan hệ
với các khía cạnh quản trị như thu thập số liệu cho tính cước. CFS liên lạc với các khối
chức năng khác như với SG và PM thông qua mạng truyền thông nội bộ (ICN -
Internal Communication Network).
Chức năng của máy chủ tính năng cuộc gọi (CFS) được thực hiện nhờ các NSP
và MCP.
* Network Service Platform (NSP).
NSP trong HiQ 9200 là một hệ thống được phân phối với một bộ xử lý dự phòng cơ sở
(BAP) và tối đa 16 Mio BHCA (4400 cuộc gọi/s), bộ xử lý cuộc gọi (Call Proccesor -
CAP). Các CAP này làm việc trong chế độ chia sẻ tả.
* Media Control Platform (MCP).
MCP điều khiển toàn bộ các giao thức báo hiệu cho thoại như ISUP, TACP và
INAP. MCP điều khiển tất cả các quá trình xử lý giao thức cụ thể. Việc xử lý điều
Hình 2.3: Các khối phần cứng của Softswitch HiQ 9200.
a. Khối điều khiển gói (PCU).
Hình 2.4: Cấu trúc chung phần mềm của Softswitch HiQ 9200.
a. Các chức năng phần mềm của CC- LTG.
Transfer Program 1 – TP1 (chương trình truyền dẫn 1).
Nhiệm vụ của TP1 là để truyền thông tin điều khiển phương tiện giữa nhóm trung
kế đường dây điều khiển cuộc gọi (CC-LTG) và nhóm trung kế đường dây điều khển
giao diện cổng phương tiện (MGIC - LTG). Dữ liệu giữa CC-LTG và MGIC - LTG
được trao đổi nhờ bản tin R:MGIC_DATA.
TP1 là một chương trình người dùng với sự móc nối giữa trạng thái và sự kiện.
Nó có hai đối tác giao tiếp trên CC-LTG là MCU và CCI. Trên MGIC - LTG, chương
trình người dùng TP2 giao tiếp với TP1. Giao diện giữa TP1 và TP2 là một giao diện
thông báo.
Media Control Unit – MCU (khối điều khiển phương tiện).
Nguyễn Đức Tân – H08VT2 28
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Media Gateway được điều khiển thông qua giao thức MGCP. Các bản tin liên quan
được tạo ra bởi ngăn giao thức MGCP do CA điều khiển. MCU thiết lập một giao diện
kênh mang đến MGI Board, đến CA và ngăn giao thức MGCP. Giao thức hoạt động
trên MCU được tương thích với những yêu cầu của MGCP.
Call Control Interface – CCI (giao diện điều khiển cuộc gọi).
Việc truy nhập của thuê bao H.323 vào mạng yêu cầu cần phải có một giao diện
điều khiển cuộc gọi. Chức năng của giao diện điều khển cuộc gọi (CCI) này bao gồm:
+ CCI thiết lập một giao diện với các chương trình người dùng V5.2/DSS1.
Người dùng ISDN hoạt động ở bên A của một quá trình thiết lập cuộc gọi sẽ nhận
được thông tin báo hiệu thông qua PCU và CCI mà không qua kênh D của một truy
nhập cơ bản.
+ Chuyên trở truyền dẫn cho CA (chỉ với H.323 RFS và Pure).
Con đường liên lạc này cũng được sử dụng để mang thông tin về vị trí của Media
Gateway và chuyên trở cho các CA.
Media Control Application – MCA (ứng dụng điều khiển phương tiện).
MCA chịu trách nhiệm truyền thông tin có liên quan đến điều khiển phương tiện
giữa các MGC và truyền thông tin điều khiển phương tiện giữa CC-LTG bên A và CC-
LTG bên B.
MCA giải phóng giao tiếp giữa người điều khiển giao thức ứng dụng (APH -
Application Protocol Handler) ở một phía và MCU/CCI ở phía còn lại.
MCA sử dụng các quy tắc mã hoá nhận được từ chuẩn Q.765.5 “Cơ cấu truyền
dẫn ứng dụng - Điều khiển cuộc gọi không phụ thuộc kênh mang” (BAT ASE).
Tuy nhiên việc mã hoá và giải mã không được thực hiện trên CC-LTG mà thực hiện
trên CA nằm trên MGI Board. Thông số toàn bộ là “tunneled” - như là dữ liệu trong
suốt từ một CA đến một CA khác (từ CA - A đến CA - B).
MG- ISUP/MGC- ISUP.
MGC-ISUP được sử dụng cho liên lạc giữa các MGC còn MG - ISUP điều khiển
giao diện giữa MGC và MG.
MGC-ISUP / MG-ISUP không điều khiển trực tiếp kênh mang mà chỉ điều khiển
thông tin báo hiệu.
Do đó, MG:ISUP khởi đầu liên lạc với MCU mà có cung cấp giao diện đến CA
nằm trong PCU thay vì việc gọi chương trình chuyển mạch theo nhóm.
Tương tác giữa báo hiệu TDM (CAS, SS7, ANIS và ISDN) với báo hiệu cuộc gọi IP
(như MG-ISUP hay H.323) là có thể thực hiện được. Việc tương tác phải được thực
hiện bằng việc quay vòng từ LTG trung kế TDM đến một LTG trung kế MG. Kênh
HiS 700
HiS 700
Bản tin IAM của báo hiệu số 7 được gửi đến HiQ 9200, yêu cầu một HiG
1000.
HiQ 9200 gửi bản tin tạo kết nối MGCP:CRCX đến HiG, HiG chọn một
đường trung kế và một cổng RTP/RTCP phía mạng IP và gửi địa chỉ cổng đã chọn đến
HiQ 9200 trong bản tin CRCX_ack.
HiQ 9200 gửi yêu cầu nhận đến HiQ 20 để kiểm tra việc nhận và chuyển số
E.164 thành địa chỉ IP, và chỉ ra kiểu cuộc gọi được định tuyến. Thông tin này được
gửi trở lại HiQ 9200 trong bản tin xác nhận.
HiQ 9200 gửi bản tin H.225 Setup đến H.323 để thông báo có cuộc gọi đến
và địa chỉ RTP/IP của HiG phía A.
H.323 khởi đầu vòng yêu cầu nhận và xác nhận nhận đến HiQ 20 qua bản
tin RAS:ARQ và HiQ 20 trả lời bằng bản tin RAS:ACF.
H.323 User gửi bản tin cảnh báo H.225 Alert và địa chỉ của nó tới HiQ
9200.
HiQ 9200 gửi bản tin SS7:ACM để gửi âm báo chờ cho thuê bao đang gọi.
H.323 user gửi bản tin kết nối H.225 Connect tới HiQ 9200.
Lệnh MDCX được gửi từ HiQ 9200 đến HiG bao gồm cả địa chỉ cổng
RTP/IP của H.323 user. HiG gửi lại bản tin báo nhận MDCX-ACK tới HiQ 9200.
HiQ 9200 gửi bản tin trả lời ANM đến phía PSTN thông báo bắt đầu cuộc
gọi.
Cuộc gọi được thực hiện trên một kênh.