Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
Hà Nội, 9-2010
Phân cấp vùng phục vụ
trong mạng GSM
Phân cấp vùng phục vụ GSM
Location Information-
Information-GSM Service Area Hierarchy
Phân cấp vùng phục vụ GSM
Location Information-
Information-GSM Service Area Hierarchy
GSM Service Area
Frequency
Channel
Time
Kênh tần số trong hệ thống GSM và DCS
TDMA
Channel
Time
0 1 2 3 4 5 6 7
Khái niệm
Tại Um:
- 30 dB
- 70 dB
0 1 ………. 24 25
26 * 51 = 1326 TDMA Frames
120 ms 235.4 ms
0 1 ... 6 7 4.615 ms
slot 577 µs
TDMA Frame
burst
Cấu trúc cụm bình thường NB – Normal Burst
Power p(t)
t
useful part
0 1 2 ... 7 0 1 ... 156.25 Bits in 576.923 s
f2
0 1 2 ... 7 0 1 ...
(3.6923 s/Bit)
f1
Stealing Flag
4.615ms
0 1 2 3 4 5 6 7
TB: tail bit
0 1 2 3 4 5 6 7
148 bits
0 1 2 3 4 5 6 7
148 bits
156.25 bits = 0.577ms
4.615ms
0 1 2 3 4 5 6 7
148 bits
• The random access burst has a longer guard period since the mobile
does not know the timing advance when it randomly accesses the
system
Cấu trúc cụm tại giao diện vô tuyến
NB
FB
SB
DB
AB
Kênh logic
Kênh lưu lượng - TCH
Kênh lưu lượng TCH
TCH/FS : for speech digitized at raw data
rate of 13 kbps (FS
(FS:: Full Speech): Bm
TCH/4.8, TCH/2.4 . . .
Kênh điều khiển - CCH
Control Channels
Functions:
• To help the MS find the control channels.
• To provide information about
- voice and control channel repetition cycle.
- parameters in the cell.
- surrounding cells.
- paging.
• To allow random access attempts by the MS.
Nhóm kênh điều khiển quảng bá BCH
Channel .
Channel.
cell.
Back
Dedicated Control Channels
Slow Associated Control Channel
• Always associated with a traffic channel TCH
or maps to a SDCCH phy channel.
DOWNLINK:
Power control BTS
MTS
Timing Advance information
(Bi-directional)
UPLINK
Receive Signal Strength Indicator
Quality reports
Back
Dedicated Control Channels
FACCH: Fast Associated Control Channels:
FACCH contains same type of signaling data
(but urgent, like handoff request) and used
when SDCCH has not been dedicated for a
particular user.
This is done by stealing frames from TCH
forward channel burst.
Two special bits called S bits in one TS, When
set indicates that data is FACCH data and not
user data.
ξ3. Tổ hợp kênh
và cấu trúc đa khung
Tổ hợp kênh - Channel combinations
Trên 1 kênh vật lý có thể mang 1 trong
các tổ hợp kênh sau
sau::
- TCH/F + FACCH/F + SACCH/F
- SDCCH/8 + SACCH/8
Đa khung lưu lượng toàn tốc MF26
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 • • 25
TDMA Frames
TCH SACCH
on a given channel
S : SACCH : Slow
Associated Control
channel Frame
Time number
slots 0 1 2 ………… 12 13 ……….….. 25
0 T T T T T s T T T I
1 s
2 s
3 s
4 s
5 s
6 s
7 s
Đa khung lưu lượng bán tốc
2
Tại 1 thời điểm: TS2 sẽ phục vụ 2 MS TS2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2
TDMA Frame 0 TDMA Frame 1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 • • 25
0 1 2 3 4 5 6 7 • • • • • • • • 25
DL B C C C C C C C C C
1 block = 4 TS
0 50
UL
D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A0 A1 A2 A3
DL
D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A4 A5 A6 A7
51 101
1 block = 4 TS
0 3 50
A5 A6 A7 D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A0
UL
A1 A2 A3 D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 A4
51 101
DL B C C C D0 D1 D2 D3 A0 A1
B C C C D4 D5 D6 D7 A2 A3
0 101
D3 A0 A1 D0 D1 D2
UL
D3 A2 A3 D0 D1 D2
101
FCCH SCH RACH Idle
6
7
Cấu trúc đa khung
Cấu hình kênh báo hiệu
Cấu hình cấp phát kênh báo hiệu trong 1 kênh tần số
RFC phụ thuộc vào mật độ thuê bao và lưu lượng báo
hiệu.
Đối với 1 cell bình thường (standard cell) sóng mang
BCCH sẽ mang đa khung điều khiển không kết hợp với
8 kênh SDCCH tại TS1 TCH
BCCH
TS0 TS1 TS2 TS3 TS4 TS5 TS6 TS7 Carrier
C0
BCCH/ SDCCH/8
CCCH
TCH
BCH ARFCN
TCH
BCH ARFCN