Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
- Reference Signal Received Quality (RSRQ) đươ ̣c go ̣i là chấ t lươ ̣ng thu của tín hiê ̣u RS
RSRQ = N*RSRP/RSSI
- Channel Quality Indicator (CQI) đươc̣ go ̣i là chỉ số tiń h toán chấ t lươ ̣ng của kênh vô tuyế n và
đươ ̣c tiń h toán bởi thiế t bi ̣đầ u cuố i UE. Thông thường chỉ số CQI càng cao tức kênh đó càng tố t
- Signal to Interference plus Noise Ratio (SINR) đươ ̣c tiń h toán như là chấ t lươ ̣ng của kênh vô
tuyế n. Đươ ̣c tiń h bằ ng Năng lươ ̣ng của tiń hiê ̣u / (nhiễu + suy hao đường truyề n + ta ̣p âm hay
nhiễu điề u chế )
- SINR đươc̣ sử du ̣ng để tiń h toán CQI
̣ i đa của SINR là 30
Giá tri tố
- BLER Block Error Rate đươ ̣c đinh ̣ nghiã rằ ng tỉ số giữa số tiń hiê ̣u lỗi trên số tiń hiê ̣u đươ ̣c
truyề n đi. BLER theo khuyế n nghi ̣phải dưới 10%.
- UE_TX_Power là công suấ t phát của UE hay còn go ̣i là UL_Power (khuyế n nghi ̣giá tri ̣dưới
10dBm). Thông thường công suấ t phát cực đa ̣i là 23 dBm
II. Các tham số cầ n theo doĩ khi đi DT
- Với bài đo Idle: Cầ n quan tâm tới 3 tham số chính: RSRP, RSRQ, SINR
- Với bài đo Voice: Cầ n để ý tới các event sau: CSFB, Re-selection, Call Setup, Call Dropped,
Call Blocked
- Với bài đo Ping: Cầ n quan tâm tới tham số Ping Start, Ping Roundtrip Time, Ping End, Ping
Error, Ping Timeout
- Với bài đo Data: Cầ n quan tâm tới tố c đô ̣ data của bài đo. Throughput DL, Throughput UL
- Với bài đo MOS: Cầ n quan tâm tới giá tri voice
̣ quality (MOS)