Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
(Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011)
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
01. Đất đai, đơn vị hành chính, dân số và
lao động
Hiện trạng sử dụng; loại Phòng Tài nguyên
1 H0101 Diện tích và cơ cấu đất Năm T0101
đất; xã/phường/thị trấn và Môi trường
2 H0102 Số đơn vị hành chính Cấp hành chính Năm Phòng Nội vụ T0103
Giới tính; thành thị/nông - Chủ trì: Chi cục
thôn; xã/phường/thị trấn Năm Thống kê
--------------------------------- ----------------- - Phối hợp: Trung
3 H0103 Dân số Giới tính; độ tuổi; thành 10 năm tâm Dân số - Kế T0201
thị/nông thôn; hoạch hoá gia
xã/phường/thị trấn đình; Công an
huyện
- Chủ trì: Chi cục
Quy mô hộ; thành thị/nông Thống kê
4 H0104 Số hộ và cơ cấu hộ dân cư Năm T0202
thôn; xã/phường/thị trấn - Phối hợp: Công
an huyện
5 H0105 Mật độ dân số Xã/phường/thị trấn Năm Chi cục Thống kê T0203
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
- Phối hợp: Phòng
Giới tính; xã/phường/thị
6 H0106 Số trẻ em mới sinh Năm Tư pháp; Trung
trấn
tâm Dân số - Kế
hoạch hoá gia
đình
1
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
- Phối hợp: Phòng
Giới tính; xã/phường/thị
7 H0107 Số người chết Năm Tư pháp; Trung
trấn
tâm Dân số - Kế
hoạch hoá gia
đình
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
- Phối hợp: Công
Giới tính; thành thị/nông
8 H0108 Số người nhập cư, xuất cư Năm an huyện; Trung
thôn
tâm Dân số - Kế
hoạch hoá gia
đình
9 H0109 Số cuộc kết hôn Độ tuổi; xã/phường/thị trấn Năm Phòng Tư pháp T0216
10 H0110 Số vụ ly hôn Độ tuổi; xã/phường/thị trấn Năm Toà án nhân dân T0217
- Chủ trì: Phòng Y
tế
- Phối hợp: Trung
Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở
11 H0111 Xã/phường/thị trấn Năm tâm Dân số - Kế T0218
lên
hoạch hoá gia đình;
Hội Liên hiệp phụ
nữ
Phòng Lao động,
Giới tính; thành thị/nông
12 H0112 Số lao động được tạo việc làm Năm Thương binh và T0309
thôn
Xã hội
2
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Cấp uỷ; dân tộc; nhóm
13 H0113 Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng Đầu nhiệm kỳ Ban Tổ chức T0313
tuổi; trình độ học vấn
Cấp hành chính; dân tộc;
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
14 H0114 nhóm tuổi; trình độ học Năm Phòng Nội vụ T0315
đạo chính quyền
vấn
- Chủ trì: Ban Tổ
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ
Dân tộc; nhóm tuổi; trình chức
15 H0115 chốt trong các tổ chức chính trị - xã Năm T0316
độ học vấn - Phối hợp: Mặt
hội
trận Tổ quốc
Loại hình kinh tế; dân tộc;
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/
16 H0116 nhóm tuổi; trình độ học 2 năm Chi cục Thống kê T0317
chủ nhiệm hợp tác xã/chủ trang trại
vấn
02. Kinh tế
Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn của Ngành kinh tế; loại hình
17 H0201 Năm Chi cục Thống kê T0601
một số ngành chủ yếu kinh tế
Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, Quy mô; ngành kinh tế;
19 H0203 5 năm Chi cục Thống kê T0403
lâm nghiệp và thuỷ sản xã/phường/thị trấn
Số trang trại, lao động trong các trang Loại hình trang trại; quy
20 H0204 2 năm Chi cục Thống kê T0404
trại mô; xã/phường/thị trấn
3
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Số doanh nghiệp, lao động của doanh Quy mô; ngành kinh tế;
21 H0205 Năm Chi cục Thống kê T0407
nghiệp loại hình kinh tế
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
Số hợp tác xã, xã viên, lao động của
22 H0206 Quy mô; ngành kinh tế Năm - Phối hợp: Phòng T0415
hợp tác xã
Tài chính - Kế
hoạch
24 H0208 Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn Loại hình kinh tế Năm Chi cục Thống kê T0507
4
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và Ngành kinh tế; loại hình
27 H0211 Năm Chi cục Thống kê T0801
thuỷ sản kinh tế
5
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
- Chủ trì: Phòng
Nông nghiệp và
Phát triển nông
34 H0218 Diện tích rừng trồng mới tập trung Loại rừng Năm thôn/ Phòng Kinh T0814
tế
- Phối hợp: Hạt
Kiểm lâm
- Chủ trì: Phòng
Nông nghiệp và
Phát triển nông
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái
35 H0219 Loại rừng Năm thôn/ Phòng Kinh T0816
sinh
tế
- Phối hợp: Hạt
Kiểm lâm
- Chủ trì: Phòng
Nông nghiệp và
Phát triển nông
Loại lâm sản; loại hình
36 H0220 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ Năm thôn/ Phòng kinh T0818
kinh tế
tế
- Phối hợp: Chi
cục Thống kê
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
Loại thuỷ sản; phương thức - Phối hợp: Phòng
37 H0221 Diện tích nuôi trồng thuỷ sản nuôi; loại nước; Năm Nông nghiệp và T0822
xã/phường/thị trấn Phát triển nông
thôn/ Phòng Kinh
tế
6
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
- Chủ trì: Chi cục
Thống kê
Khai thác/nuôi trồng; loại - Phối hợp: Phòng
38 H0222 Sản lượng thuỷ sản thuỷ sản; loại nước; loại 2 lần/năm Nông nghiệp và T0823
hình kinh tế Phát triển nông
thôn/ Phòng Kinh
tế
Phòng Nông
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nghiệp và Phát
39 H0223 Năm T0825
nông thôn mới triển nông thôn/
Phòng Kinh tế
Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa Ngành kinh tế; loại hình kinh
40 H0224 Năm Chi cục Thống kê T0901
bàn tế
Sản lượng một số sản phẩm công Loại sản phẩm; loại hình
41 H0225 Năm Chi cục Thống kê T0903
nghiệp chủ yếu kinh tế
Loại hình kinh tế; nhóm
42 H0226 Tổng mức bán lẻ hàng hoá Năm Chi cục Thống kê T1001
hàng
Ngành kinh tế; loại hình
43 H0227 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Năm Chi cục Thống kê T1002
kinh tế
7
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Loại hình; loại trường; giới
Phòng Giáo dục
45 H0302 Số giáo viên mầm non tính; dân tộc; đạt chuẩn; Năm T1402
và Đào tạo
xã/phường/thị xã
Loại hình; loại trường; giới
Phòng Giáo dục
46 H0303 Số học sinh mầm non tính; dân tộc; nhóm tuổi; Năm T1403
và Đào tạo
xã/phường/thị trấn
Loại hình; loại trường; cấp
học; xã/phường/thị trấn ;
Số trường, lớp, phòng học phổ thông Phòng Giáo dục
47 H0304 riêng phòng học phân tổ Năm T1404
tiểu học, trung học cơ sở và Đào tạo
thêm kiên cố/bán kiên
cố/nhà tạm
Loại hình; loại trường;
Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung Phòng Giáo dục
48 H0305 giới tính; dân tộc; đạt Năm T1405
học cơ sở và Đào tạo
chuẩn; xã/phường/thị trấn
Loại hình; loại trường; giới
Số học sinh phổ thông tiểu học, trung tính; dân tộc; nhóm tuổi; Phòng Giáo dục
49 H0306 Năm T1406
học cơ sở tuyển mới; lưu ban; bỏ học; và Đào tạo
xã/phường/thị trấn
Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học,
Phòng Giáo dục
50 H0307 trung học cơ sở hoàn thành cấp học, tỷ Giới tính Năm T1411
và Đào tạo
lệ học sinh chuyển cấp
Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, Phòng Giáo dục
51 H0308 Giới tính Năm T1412
trung học cơ sở lưu ban, bỏ học và Đào tạo
Số người được xoá mù chữ, số học Cấp học; giới tính; Phòng Giáo dục
52 H0309 Năm T1413
sinh bổ túc văn hoá xã/phường/thị trấn và Đào tạo
8
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Số và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt
Phòng Giáo dục
53 H0310 chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng Năm T1414
và Đào tạo
độ tuổi
Phòng Y tế/Trung
Số cơ sở y tế, số giường bệnh do cấp
54 H0311 Loại hình; loại cơ sở Năm tâm y tế (Bệnh T1501
huyện quản lý
viện)
Loại hình; chuyên ngành;
Phòng Y tế/Trung
loại cơ sở; dân tộc ; giới
55 H0312 Số nhân lực y tế do cấp huyện quản lý Năm tâm y tế (Bệnh T1502
tính; trình độ;
viện)
xã/phường/thị trấn
Số lượng và tỷ lệ trạm y tế Phòng Y tế/
56 H0313 Thành thị/nông thôn Năm T1504
xã/phường/thị trấn có bác sĩ Trung tâm y tế
Số lượng và tỷ lệ trạm y tế
Phòng Y tế/
57 H0314 xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh Thành thị/nông thôn Năm T1505
Trung tâm y tế
hoặc y sĩ sản nhi
10
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
- Chủ trì: Phòng
Nông nghiệp và
Phát triển nông
thôn/ Phòng Kinh
tế
Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí T1714,
69 H0326 Xã Năm - Phối hợp: Chi
hợp vệ sinh T1715
cục Thống kê;
Phòng Y tế/Trung
tâm y tế; Phòng
Tài nguyên và
Môi trường
Phòng Nông
Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn nghiệp và Phát
70 H0327 Xã Năm T1715
dùng điện sinh hoạt triển nông thôn/
Phòng Kinh tế
11
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
Khi có phát
73 H0330 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại Loại cháy nổ Công an huyện T1802
sinh, năm
Tội danh; xã/phường/thị
Viện Kiểm sát
74 H0331 Số vụ, số bị can đã khởi tố trấn; số bị can phân tổ thêm Năm T1803
nhân dân
giới tính; nhóm tuổi
78 H0335 Số lượt người được trợ giúp pháp lý Đối tượng được trợ giúp Năm Phòng Tư pháp T1807
12
Cơ quan chịu Mã số
STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố trách nhiệm thu chỉ tiêu
thập, tổng hợp cấp tỉnh
- Chủ trì: Phòng
Nông nghiệp và
Phát triển nông
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị
79 H0336 Loại rừng 6 tháng, năm thôn/ Phòng Kinh T1902
chặt phá
tế
- Phối hợp: Hạt
Kiểm lâm
Phòng Nông
Loại thiên tai; Khi có phát nghiệp và Phát
80 H0337 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại T1903
xã/phường/thị trấn sinh, năm triển nông thôn/
Phòng Kinh tế
13
14