Documentos de Académico
Documentos de Profesional
Documentos de Cultura
xuất đến các phần tử của mảng một chiều? Cho ví dụ minh
họa?
Var <tên biến mảng>:Array[<kiểu chỉ số>] of <kiểu phần tử>;
<tên biến mảng>[chỉ số]
Var a: Array[1..25] of Integer;
Chương trình sau thực
hiện công việc gì?
Var
hoten:Array[1..25]
Kiểu xâu là gì? Cáchofkhai
char; báo
Quy tắc, cách thức xác Quy tắc, cách thức xác
định kiểu mảng: định kiểu xâu:
Var
<tên biến xâu> : String[<độ dài lớn nhất của xâu>];
Ví dụ:
Pascal sử dụng
Var
từ khóa
hoten: String[25];
STRING để
noisinh: String;
khai báo dữ liệu
kiểu xâu!
Chú ý:
Nếu bỏ qua phần khai báo [<độ dài lớn nhất
của xâu>] thì độ dài ngầm định của xâu là 255;
Độ dài lớn nhất của xâu là 255 kí tự;
Hằng xâu kí tự được đặt trong cặp nháy đơn ‘’.
Bài 12: KIỂU XÂU (STRING TYPE)
2. Các thao tác xử lý xâu:
a. Phép ghép xâu: Là thuật toán ghép các xâu lại với nhau bằng
dấu cộng (+).
Ví dụ:
‘Nguyen Huynh’ + ‘Nhu’ ‘Nguyen HuynhNhu’
‘Nguyen Huynh’ + ‘ ’ + ‘Nhu’ ‘Nguyen Huynh Nhu’
b. Phép so sánh xâu: Gồm có: =, <>, <, <=, >, >=. Pascal tự
động so sánh lần lượt các kí tự từ trái sang phải.
Ví dụ: Quy tắc so sánh xâu:
A B
• ‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’ Hai xâu được coi là bằng nhau nếu
chúng giống nhau hoàn toàn.
Xâu A > B nếu:
• ‘ABC’ > ‘ABB’ + Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở
xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B.
• ‘Lop 11A2’ > ‘Lop’ + Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
Cho: st1 := ‘THPT’;
st2 := ‘Truong Thien Ho Duong’;
st3 := ‘Thien Ho Duong’;
ch := ‘h’;
VÍ DỤ CHỨC NĂNG CỦA THỦ TỤC/HÀM
1. Delete(st2,1,7); A. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ
KQ: ‘Thien Ho Duong’ cái trong ch.
2. Insert(st1,st2,7);
B. Trả về giá trị là độ dài của xâu st1.
KQ:‘TruongTHPT Thien Ho Duong’
3. Copy(st1,2,3); C. Trả về giá trị là vị trí xuất hiện
KQ: ‘PT’ đầu tiên của xâu st3 trong xâu st2.
4. Length(st1); D. Chèn xâu st1 vào xâu st2 bắt
KQ: 4 đầu từ vị trí 7.
5. Pos(st3,st2); E. Tạo xâu mới gồm 2 kí tự liên tiếp
KQ: 8 bắt đầu từ vị trí 3 của xâu st1.
6. Upcase(ch); F. Xóa 7 kí tự của xâu st2 bắt đầu
KQ: ‘H’ từ vị trí 1.
Một số thủ tục và hàm trong Pascal:
Upcase(ch); Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch.
BÀI TẬP:
Câu 1:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu không chứa kí
tự nào gọi là:
a. Xâu rỗng;
b. Xâu không;
c. Xâu trắng;
Câu 2:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu
kí tự nào sau đây là đúng:
a. S: file of String;
b. S: file of char;
c. S: String;
d. S: Strings[255];
BÀI TẬP:
Câu 3:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện
đoạn
chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:= ‘Dong Thap Que Huong Toi’;
Delete(S,1,10);
b. ‘Dong Thap’;
c. ‘Que Huong’;
Câu 4:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có các
phép toán là:
Câu 5:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện
đoạn
chương trình sau, kết quả trả về là:
S:= ‘300kitu’;
Length(S);
a. 300;
b. 304;
c. 7;
d. 9.
BÀI TẬP:
Câu 6:
Xâu ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu nào trong các xâu sau:
a. ‘a’;
b. ‘A’;
c. ‘AB’;
d. ‘ABB’.
BÀI TẬP:
Câu 7:
Cho hai xâu A:=‘abc’, B:=‘ABC’. Khi đó B + A sẽ cho
kết quả là:
a. ‘aAbBcC’;
b. ‘abcABC’;
c. ‘AaBbCc’;
d. ‘ABCabc’.
BÀI TẬP:
Câu 8:
Cho hai xâu s1:=‘010’, s2:=‘1001010’. Khi đó hàm
Pos(s1,s2) cho giá trị bằng:
a. 3;
b. 4;
c. 5;
d. 0.
BÀI TẬP:
Câu 9:
Cho hai xâu s1:=‘111’, s2:=‘1001010’. Khi đó hàm
Pos(s1,s2) cho giá trị bằng:
a. 0;
b. 1;
c. 2;
d. 3.
VỀ NHÀ:
1. Trong Pascal, cho phép cộng nhiều nhất bao nhiêu xâu
lại với nhau?