Está en la página 1de 4

Điểm:

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I


Lớp: Môn Địa lý 9 (Tuần 9)
Họ và tên: ......................................................... Thời gian làm bài: 45 phút
Đề A
ĐỀ BÀI:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhân tố tự nhiên nào có ảnh hưởng mạnh mẽ đến cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ là:
a. Đất trồng b. Nguồn nước c. Đất trồng, nguồn nước d. Khí hậu
Câu 2: (0.5đ) Công nghiệp trọng điểm là những ngành:
a. Chiếm tỷ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
b. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
c. Có tác động thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
d. Cả 3 kiểu trên
Câu 3: Có vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp là:
a. Đường lối chính sách của Đảng và nhà nước b. Tài nguyên thiên nhiên.
c. Nguồn lao động. d. Thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Với dân số hiện nay nếu tỉ lệ tăng tự nhiên 1,1 % thì số dân tăng hàng năm của nước ta là:
a. 88 đến 90 vạn người. b.90 đến 94 vạn người. c.110 vạn người. d.120 vạn người.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhiều nhất:
a. Cháy rừng b. Chiến tranh c. Khai thác bừa bãi d. Đốt rừng làm rẫy
Câu 6: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu từ:
a.Năm 1976 b. Năm 1986 c. Năm 1996 d. Tất cả đều sai
Câu 7: Cây ca øphê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
a. Vùng núi trung du bắc bộ. c. Tây nguyên.
b. Đông nam bộ. d. Cả ba câu trên.
Câu 8: Rừng phòng hộ là loại:
a. Rừng chắn cát dọc duyên hải. b.Rừng ngập mặn ven biển.
c. Rừng đầu nguồn các sông. d. Cả 3 loại trên.
Câu 9 : Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
a. Tăng tự nhiên. b. Tăng cơ giới. C. Cả hai đèu đúng. d.Câu b sai, câu c đúng1
Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là chuyển dích với sự thay đổi:
a. Cơ cấu GDP b. Cơ cấu sử dụng lao động c. cả hai đều đúng d. câu a đúng,b sai
Câu 11: Vùng cây ăn quả lớn nhất so với cả nước là "
a. Đồng bằng sông Cửu Long b. Đông Nam Bộ c. Cả hai đều đúng d. Câu a sai, câu b đúng
Câu 12: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở :
a. Đồng bằng sông Hồng b. Đồng bằng sông Cửu Long c. Trung Du miền núi Bắc Bộ
d. Cả 3 vùng trên
Câu 13: Điền vào chỗ trống:
Rừng phòng hộ là......................có tác dụng...................................góp phần ...........................
và...............................
II./ Tự luận:
Câu 1: (3,5đ) Nêu cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. Vai trò mục đích của sản xuất công
nghiệp?
Câu 2: (2.5đ) Nông nghiệp nước ta gồm ngành nào? Đặc điểm chính mỗi ngành hiện nay?
Điểm:
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Lớp: Môn Địa lý 9 (Tuần 9)
Họ và tên: ......................................................... Thời gian làm bài: 45 phút
Đề B
ĐỀ BÀI:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Rừng phòng hộ là......................có tác dụng...................................góp phần ...........................
và...............................
Câu 2: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở :
a. Đồng bằng sông Hồng b. Đồng bằng sông Cửu Long c. Trung Du miền núi Bắc Bộ
d. Cả 3 vùng trên
Câu 3: Vùng cây ăn quả lớn nhất so với cả nước là "
a. Đồng bằng sông Cửu Long b. Đông Nam Bộ c. Cả hai đều đúng d. Câu a sai, câu b đúng
Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là chuyển dích với sự thay đổi:
a. Cơ cấu GDP b. Cơ cấu sử dụng lao động c. cả hai đều đúng d. câu a đúng,b sai
Câu 5 : Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
a. Tăng tự nhiên. b. Tăng cơ giới. C. Cả hai đèu đúng. d.Câu b sai, câu c đúng1
Câu 6: Rừng phòng hộ là loại:
a. Rừng chắn cát dọc duyên hải. b.Rừng ngập mặn ven biển.
c. Rừng đầu nguồn các sông. d. Cả 3 loại trên.
Câu 7: Cây ca øphê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
a. Vùng núi trung du bắc bộ. c. Tây nguyên.
b. Đông nam bộ. d. Cả ba câu trên
Câu 8: Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu từ:
a.Năm 1976 b. Năm 1986 c. Năm 1996 d. Tất cả đều sai
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhiều nhất:
a. Cháy rừng b. Chiến tranh c. Khai thác bừa bãi d. Đốt rừng làm rẫy
Câu 10: Với dân số hiện nay nếu tỉ lệ tăng tự nhiên 1,1 % thì số dân tăng hàng năm của nước ta
là:
a. 88 đến 90 vạn người. b.90 đến 94 vạn người. c.110 vạn người. d.120 vạn người.
Câu 11: Có vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp là:
a. Đường lối chính sách của Đảng và nhà nước b. Tài nguyên thiên nhiên.
c. Nguồn lao động. d. Thị trường tiêu thụ
Câu 12: (0.5đ) Công nghiệp trọng điểm là những ngành:
a. Chiếm tỷ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
b. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
c. Có tác động thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
d. Cả 3 kiểu trên
13: Nhân tố tự nhiên nào có ảnh hưởng mạnh mẽ đến cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ là:
a. Đất trồng b. Nguồn nước c. Đất trồng, nguồn nước d. Khí hậu
II./ Tự luận:
Câu 1: (3,5đ) Nêu cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. Vai trò mục đích của sản xuất công
nghiệp?
Câu 2: (2.5đ) Nông nghiệp nước ta gồm ngành nào? Đặc điểm chính mỗi ngành hiện nay?
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Môn Địa lý 9 (Tuần 9)
Thời gian làm bài: 45 phút

Đáp án Địa lý 9
I.Trắc nghiệm
1.C 2.D 3.A 4.B 5.C 6.B 7.C
8.D 9.A 10.C 11.C 12.D
Câu 13: rừng đầu nguồn; chống xói mòn ngăn lũ; bảo vệ sản xuất; ổn định đời sống
II.Tự luận
1.Cơ cấu công nghiệp gồm 8 nghành:
-Khai thác nhiên liệu
-Điện
-Cơ khí điện tử
- Hóa chất
-Vật liệu xây dựng
-Chế biến lương thực thực phẩm
-Dệt may
Vai trò: Tạo động lực phát triển kinh tế đưa nước ta hội nhập kinh tế thế giới
Mục đích: Đáp ứng nhu cầu trong nước
Tạo ra hàng hóa xuất khẩu
2.Nông nghiệp nước ta gổm hai ngành chính: -Trồng trọt -Chăn nuôi
Ngành trồng trọt:-Cây lương thục
-Cây công nghiệp
- Cây ăn quả và các loại rau
Ngành chăn nuôi:-Trâu bò
-Chăn nuôi lợn
- Chăn nuôi gia cầm
(nêu ví dụ)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Môn Địa lý 9 (Tuần 9)
Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐỊA LÝ 9

CÁC CHỦ ĐỀ- NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG TỔNG


NỘI DUNG HIỂU
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 2 1 1 2
0.5 1 1.5

Bài 6 1 1
0.5 0.5
Bài 8 1 1 2
0.5 1 1.5
Bài 11 1 1 1 1
0.5 0.5 3
3
Bài 12 1 1 1 1
0.5 0.5 2
2
Bài 15 1 1
0.5 0.5
Cộng 6 2 2 8 2
3 2 5 5
5
Tổng chung 6 2 2 10
3 2 5 10

También podría gustarte